Ý nghĩa tên đệm Mành

Mành là tên gọi của một vật dụng dùng để che chắn, bảo vệ hoặc tạo không gian riêng tư. Khi đặt tên con là Mành, cha mẹ mong muốn con sẽ có cuộc sống bình yên, được che chở, bảo bọc và không bị quấy rầy. Ngoài ra, Mành còn thể hiện sự ngăn nắp, gọn gàng và tính cách kín đáo, trầm lặng của người sở hữu.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Mành

Đệm Mành mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Mành là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Mành đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Mành.

Cách chọn tên hay với đệm Mành

Trong tiếng Việt, tên đệm Mành (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Mành nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên chính mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số tên ghép hay với đệm Mành như:

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Mành

Mức Độ phổ biến

Tên đệm Mành không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.214 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Mành được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Mành trên toàn Việt Nam.

No ad for you

Đệm Mành trong tiếng Việt

Định nghĩa Mành trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Vật được đan, kết bằng tre trúc, dùng để che cửa hoặc trang trí, có thể cuộn lên, buông xuống hoặc kéo gọn sang hai bên.

Ví dụ: Mành trúc.

Tính từ

Mảnh, nhỏ, dễ đứt. Ví dụ:

  • Tơ mành.
  • "Đôi ta duyên nợ không thành, Cũng do Nguyệt Lão chỉ mành xe lơi." (Cdao).

Cách đánh vần Mành trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • à
  • n
  • h

Các từ ghép với Mành trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Mành đó là: thuyền mành, mành mành.

để xem danh sách tất cả từ ghép với Mành vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Mành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Mành trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Mành có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Mành phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Sự phát triển ban đầu, nảy mầm.
  • : Tấm màn mỏng che chắn.
  • : Thuyền mành.

Đệm Mành trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Mành thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Mành

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Mành

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên