Ý nghĩa của đệm Mành
Mành là đệm gọi của một vật dụng dùng để che chắn, bảo vệ hoặc tạo không gian riêng tư. Khi đặt đệm con là Mành, cha mẹ mong muốn con sẽ có cuộc sống bình yên, được che chở, bảo bọc và không bị quấy rầy. Ngoài ra, Mành còn thể hiện sự ngăn nắp, gọn gàng và tính cách kín đáo, trầm lặng của người sở hữu. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mành
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Mành được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mành. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Mành thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Mành. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mành.
Mành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Mành trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mành
- Danh từ: vật được đan, kết bằng tre trúc, dùng để che cửa hoặc trang trí, có thể cuộn lên, buông xuống hoặc kéo gọn sang hai bên
- mành trúc
- Tính từ: mảnh, nhỏ, dễ đứt
- tơ mành
- "Đôi ta duyên nợ không thành, Cũng do Nguyệt Lão chỉ mành xe lơi." (Cdao)
Mành trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Mành. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mành trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mành đa phần là mệnh Mộc
Tên Mành trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành