Tên đệm Me
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót MeÝ nghĩa tên đệm Me
Me là tên đệm nữ tính xuất phát từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "ánh sáng" hoặc "tri thức". Những người mang tên đệm này thường được biết đến là những người có trí tuệ sắc bén, ham học hỏi và luôn nỗ lực theo đuổi sự hiểu biết sâu rộng hơn. Họ tò mò về thế giới xung quanh và không ngừng đặt ra câu hỏi. Họ cũng có một trực giác mạnh mẽ và thường có khả năng nắm bắt các khái niệm trừu tượng một cách dễ dàng. Ngoài ra, những người mang đệm Me còn được đặc trưng bởi:- Sự sáng tạo và khả năng tư duy độc lập- Tính cách cởi mở và thân thiện- Lòng trắc ẩn và sự đồng cảm sâu sắc- Sự kiên định và khả năng đối mặt với khó khăn- Có khả năng lãnh đạo và truyền cảm hứng cho người khác.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Me
Giới tính thường dùng
Tên đệm Me thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên đệm có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên chọn tên chính kỹ càng để làm rõ giới tính của con.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Me.
Cách chọn tên hay với đệm Me
Trong tiếng Việt, tên đệm Me (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Me dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì thế, các bậc phụ huynh có thể sáng tạo với tên theo dấu bất kỳ một cách tự do, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Me như:
Tham khảo thêm: Danh sách 10 tên ghép với chữ Me hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Me
Mức Độ phổ biến
Me là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 759 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Me trên toàn Việt Nam.
Đệm Me trong tiếng Việt
Định nghĩa Me trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, trong một lớp người thành thị).
- 2. Danh từ
Cây thân gỗ to, lá kép lông chim, quả dài và dẹt, vỏ màu nâu xám, có vị chua, ăn được.
- 3. Danh từ
Lối đánh bạc thời trước, giống như lú.
Ví dụ: Hốt me (đánh me).
- 4. Danh từ
(Phương ngữ) bê. Ví dụ:
- Thịt me.
- "Ra đường quần lĩnh áo the, Về nhà không có con me mà cày." (Cdao).
Cách đánh vần Me trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- e
Các từ ghép với Me trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Me đó là: máu me, chua me.
để xem danh sách tất cả từ ghép với Me vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Me trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Me trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Me có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Me phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 迷: Mê hoặc, mờ tối, lạc đường, không tìm được lối thoát.
- 楣: Bộ phận trên cùng của cửa ra vào, cửa sổ.
- 湄: Ven bờ sông, mép nước.
Đệm Me trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Me thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Me
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Me
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!