Ý nghĩa của đệm Nghị
"Nghị" trong tiếng Hán - Việt vừa có nghĩa là nghiêm khắc, cứng cỏi vừa có nghĩa là thương thảo, hòa hợp. Vì vậy, với đệm này cha mẹ mong con sẽ là người có bản lĩnh, quyết định quả quyết, dứt khoát nhưng tâm tánh ôn hòa, luôn biết thận trọng để không gây mất hòa khí. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Nghị
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Nghị được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Nghị. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Nghị thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Nghị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 tên cho đệm Nghị. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Nghị.
Nghị trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Nghị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
ị
-
Nghị trong từ điển Tiếng Việt
Nghị trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Nghị. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Nghị trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghị đa phần là mệnh Mộc
Tên Nghị trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành