Ý nghĩa của đệm Ngô
Nghĩa Hán Việt là vạm vỡ, chỉ về con người cường tráng, mạnh khỏe. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ngô
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Ngô Đang tăng dần
Đệm Ngô được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ngô. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Ngô được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bắc Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Giang | 0.07% |
2 | Phú Yên | 0.03% |
3 | Bình Thuận | 0.03% |
4 | Nghệ An | 0.02% |
5 | Khánh Hòa | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Ngô thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ngô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Ngô là nam giới:
Ngô Bình, Ngô Quyền, Ngô Đức, Ngô Mạnh, Ngô Đông, Ngô Huy, Ngô Sơn, Ngô Thắng, Ngô Thiệt
Các tên với đệm Ngô là nữ giới:
Có tổng số 58 tên cho đệm Ngô. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngô.
Ngô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Ngô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ô
-
Ngô trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngô
- Danh từ: cây lương thực, thân thẳng, quả có dạng hạt tụ lại thành bắp ở lưng chừng thân, hạt dùng để ăn
- ngô đã ra bắp
- râu ngô
- chuyện nở như ngô rang
- Đồng nghĩa: bắp
Ngô trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Ngô. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Ngô trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngô đa phần là mệnh Mộc
Tên Ngô trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành