Ý nghĩa của đệm Nhất
Nhất trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. Ngoài ra còn 1 ý nghĩa của nhất trong nhất quán là trước sau như một. Đệm Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Nhất
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Nhất Đang giảm dần
Đệm Nhất được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Nhất. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Nhất được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.19% |
2 | Quảng Ngãi | 0.14% |
3 | Bình Định | 0.12% |
4 | Bình Thuận | 0.11% |
5 | Sóc Trăng | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Nhất thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Nhất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Nhất là nam giới:
Nhất Huy, Nhất Duy, Nhất Linh, Nhất Thống, Nhất Minh, Nhất Phong, Nhất Anh, Nhất Long, Nhất Khang
Các tên với đệm Nhất là nữ giới:
Nhất Quyên, Nhất Băng, Nhất Châu, Nhất Huyền, Nhất Diệu, Nhất Lệ, Nhất Thi, Nhất Hạnh, Nhất Ly
Có tổng số 132 tên cho đệm Nhất. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhất.
Nhất trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Nhất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ấ
-
-
t
-
Nhất trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhất
- Danh từ: (Khẩu ngữ) một
- quần áo chỉ có nhất bộ
- con gái chỉ có nhất thì
- Tính từ: ở vị trí cao nhất trong thứ tự xếp hạng
- xếp thứ nhất
- đoạt giải nhất
- về nhất trong cuộc thi chạy
- Trái nghĩa: bét
- Phụ từ: đến mức hơn tất cả trong phạm vi được so sánh hay được nói đến
- đẹp nhất vùng
- phương pháp tối ưu nhất
- cần nhất là sức khoẻ
Nhất trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Nhất. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Nhất trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhất đa phần là mệnh Thổ
Tên Nhất trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành