Từ điển tên

Đệm Phủ Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Phủ

Đệm Phủ mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, biểu tượng cho sự mạnh mẽ, kiên định và trí tuệ. Trong tiếng Hán, "Phủ" có nghĩa là "mềm mại", nhưng khi dùng làm đệm người, nó lại mang hàm ý về một tính cách cương trực, không dễ bị khuất phục. Bên cạnh đó, đệm Phủ còn ngụ ý mong muốn con cái luôn được che chở, bảo vệ và thành công trong cuộc sống. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

100 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Phủ

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Phủ Đang giảm dần

Đệm Phủ được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Phủ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Phủ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Phủ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Phủ là nam giới:

Phủ Quan, Phủ Việt, Phủ Sang

Có tổng số 6 tên cho đệm Phủ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Phủ.

Phủ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Phủ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Phủ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Phủ

Phủ trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Phủ. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Phủ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Phủ đa phần là mệnh Thủy

Tên Phủ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Phủ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Phủ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phủ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu