Ý nghĩa của đệm Phục
Nghĩa Hán Việt là trở lại, chỉ về sự hoàn thiện, hành vi tái lặp. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Phục
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Phục Đang tăng dần
Đệm Phục được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Phục. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Phục thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Phục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Phục là nam giới:
Phục Hưng, Phục Nam, Phục Thiêm, Phục Quốc, Phục Khanh
Có tổng số 9 tên cho đệm Phục. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Phục.
Phục trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Phục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
Phục trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phục
- Động từ: cúi gập người xuống sát đất
- phục xuống lạy
- "Đạo nhân phục trước tĩnh đàn, Xuất thần giây phút chưa tàn nén hương." (TKiều)
- Đồng nghĩa: phủ phục
- Động từ: ẩn nấp sẵn để chờ thời cơ hành động
- phục binh
- phục sẵn để đón bắt
- Đồng nghĩa: mai phục, phục kích
- Động từ: cho là tài, giỏi, là đáng tôn trọng
- phục tài
- phục sát đất
- tâm phục khẩu phục
Phục trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 51 từ ghép với từ Phục. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Phục trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phục đa phần là mệnh Thủy
Tên Phục trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành