Tên đệm Quân
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót QuânÝ nghĩa tên đệm Quân
Theo Hán - Việt "Quân" mang ý nghĩa người quân tử, có phẩm chất đạo đức tốt. Ngoài ra, đệm Quân còn mang ý nghĩa là người có sức mạnh, sự dũng cảm và khả năng lãnh
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Quân
Giới tính thường dùng
Tên đệm Quân thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Cách chọn tên hay với đệm Quân
Trong tiếng Việt, tên đệm Quân (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Quân dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Quân như:
Tham khảo thêm: Danh sách 83 tên ghép với chữ Quân hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Quân
Mức Độ phổ biến
Quân là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 241 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù tên đệm "Quân" có sự tăng trưởng ổn định, nhưng xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-9.52%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Quân vẫn hiện diện tại Ninh Thuận. Tại đây, ước tính với hơn 2.000 người thì có một người mang đệm Quân. Các khu vực ít hơn như Vĩnh Long, Lào Cai và Bình Phước.
Đệm Quân trong tiếng Việt
Định nghĩa Quân trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Quân đội (nói tắt). Ví dụ:
- Rút quân về nước.
- Tình đoàn kết quân dân.
- 2. Danh từ
Quân sự (nói tắt).
Ví dụ: Bàn việc quân.
- 3. Danh từ
(Khẩu ngữ) người trực tiếp chịu sự chỉ huy (của người khác). Ví dụ:
- Bắt được cả quân lẫn tướng.
- Đem quân đi dẹp giặc.
- 4. Danh từ
(Khẩu ngữ) hạng người đáng khinh (thường dùng để mắng nhiếc, nguyền rủa). Ví dụ:
- Quân giết người.
- Quân lừa đảo.
- Quân bán nước.
- Đồng nghĩa: bọn, đồ, lũ.
- 5. Danh từ
Con bài, con cờ. Ví dụ:
- Quân xe.
- Ăn quân pháo.
- Đi quân tốt.
Cách đánh vần Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Q
- u
- â
- n
Các từ ghép với Quân trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Quân" xuất hiện trong 111 từ ghép điển hình như: không quân, quân bị, anh quân, số bình quân...
Đệm Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Quân trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Quân có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Quân phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 君: Người quân tử.
- 均: Quân bình, cân bằng, không thiên vị.
- 匀: Chia đều, phân phối công bằng.
Đệm Quân trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Quân thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Quân
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Quân
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Quân là gì?
Theo Hán - Việt "Quân" mang ý nghĩa người quân tử, có phẩm chất đạo đức tốt. Ngoài ra, đệm Quân còn mang ý nghĩa là người có sức mạnh, sự dũng cảm và khả năng lãnh
Đệm (tên lót) Quân phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Quân thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Đệm (tên lót) Quân có phổ biến tại Việt Nam không?
Quân là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 241 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Quân hiện nay thế nào?
Mặc dù tên đệm "Quân" có sự tăng trưởng ổn định, nhưng xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-9.52%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Quân nhất?
Tên đệm Quân vẫn hiện diện tại Ninh Thuận. Tại đây, ước tính với hơn 2.000 người thì có một người mang đệm Quân. Các khu vực ít hơn như Vĩnh Long, Lào Cai và Bình Phước.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Quân là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Quân có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Quân phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 君: Người quân tử.
- 均: Quân bình, cân bằng, không thiên vị.
- 匀: Chia đều, phân phối công bằng.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Quân mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Quân thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.