Ý nghĩa của đệm Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Đệm Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Quân Đang tăng dần
Đệm Quân được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Quân. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Quân được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.05% |
2 | Vĩnh Long | 0.05% |
3 | Tây Ninh | 0.03% |
4 | Lào Cai | 0.03% |
5 | Đồng Nai | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Quân là nam giới:
Quân Bảo, Quân Anh, Quân Đạt, Quân Huy, Quân Trường, Quân Minh, Quân Duyệt, Quân Thứ, Quân Hậu
Có tổng số 63 tên cho đệm Quân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Quân.
Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Quân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quân
- Danh từ: quân đội (nói tắt)
- rút quân về nước
- tình đoàn kết quân dân
- Danh từ: quân sự (nói tắt)
- bàn việc quân
- Danh từ: (Khẩu ngữ) người trực tiếp chịu sự chỉ huy (của người khác)
- bắt được cả quân lẫn tướng
- đem quân đi dẹp giặc
- Danh từ: (Khẩu ngữ) hạng người đáng khinh (thường dùng để mắng nhiếc, nguyền rủa)
- quân giết người
- quân lừa đảo
- quân bán nước
- Đồng nghĩa: bọn, đồ, lũ
- Danh từ: con bài, con cờ
- quân xe
- ăn quân pháo
- đi quân tốt
Quân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 115 từ ghép với từ Quân. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Quân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quân đa phần là mệnh Mộc
Tên Quân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành