Ý nghĩa của đệm Quý
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Đệm "Quý" được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Quý
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Quý Đang tăng dần
Đệm Quý được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Quý. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Quý được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.18% |
2 | Thái Bình | 0.17% |
3 | Thái Nguyên | 0.16% |
4 | Yên Bái | 0.16% |
5 | Thừa Thiên - Huế | 0.16% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Quý thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Quý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Quý là nam giới:
Quý Dương, Quý Đạt, Quý Đức, Quý Nhân, Quý Đôn, Quý Trọng, Quý Phúc, Quý Minh, Quý Tùng
Các tên với đệm Quý là nữ giới:
Quý Linh, Quý Phương, Quý Trân, Quý Nhi, Quý Phi, Quý Hoa, Quý Ly, Quý Ngân, Quý Mùi
Có tổng số 236 tên cho đệm Quý. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Quý.
Quý trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Quý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ý
-
Quý trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quý
- Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu cuối cùng trong thiên can, sau nhâm.
- Danh từ: khoảng thời gian bằng ba tháng, tính từ tháng một trở đi
- lên kế hoạch làm việc của cả quý
- nộp báo cáo quý
- Tính từ: có giá trị cao
- của quý
- con người là vốn quý
- quý như vàng
- Đồng nghĩa: quý báu, quý giá
- Tính từ: (Kiểu cách) từ dùng trước một danh từ trong những tổ hợp dùng để gọi một cách lịch sự một số người hay một tổ chức nào đó nói chung, khi nói với những người hay tổ chức ấy
- quý ông
- quý vị đại biểu
- theo yêu cầu của quý cơ quan
- Động từ: coi là quý
- quý con quý cháu
- không biết quý sức khoẻ
- quý thời gian
Quý trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 23 từ ghép với từ Quý. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Quý trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quý đa phần là mệnh Mộc
Tên Quý trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành