Ý nghĩa của đệm Quy
Nghĩa Hán Việt là quay về, ngụ ý sự đánh giá cân nhắc, lựa chọn quyết định, sự thay đổi cần thiết. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Quy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Quy Đang giảm dần
Đệm Quy được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Quy. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Quy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Quy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Quy là nam giới:
Quy Tín, Quy Mạnh, Quy Lĩnh, Quy Hoàng, Quy Vũ, Quy Chương, Quy Long
Các tên với đệm Quy là nữ giới:
Quy Vàng, Quy Phượng, Quy Tiền
Có tổng số 13 tên cho đệm Quy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Quy.
Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
y
-
Quy trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quy
- Động từ: đưa về, gom lại trong nhận thức thành một cái gì đơn giản hơn dựa trên những đặc điểm chung cơ bản nào đó
- quy về một mối
- quy thành mấy kiểu chính
- Động từ: chuyển thành một loại nào đó tương đương về giá trị để tiện cho việc tính toán
- quy thành tiền
- cứ quy ra thóc mà nộp thuế
- Động từ: cho đó là phần trách nhiệm, công lao, tội lỗi thuộc về người nào đó
- quy trách nhiệm rõ ràng
- quy sai tội cho người khác
Quy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 42 từ ghép với từ Quy. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Quy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quy đa phần là mệnh Mộc
Tên Quy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành