Ý nghĩa của đệm Quyền
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. Ngoài ra "Quyền" còn dùng để nói đến những người quyền quý, cao sang. Đặt con đệm "Quyền" là mong con sau này được tài giỏi, có quyền lực, được hưởng những quyền lợi, đặc quyền xứng đáng với bản thân. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Quyền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Quyền Đang tăng dần
Đệm Quyền được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Quyền. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Quyền được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.17% |
2 | Sóc Trăng | 0.10% |
3 | Kiên Giang | 0.08% |
4 | Tây Ninh | 0.07% |
5 | Ðồng Tháp | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Quyền thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Quyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Quyền là nam giới:
Quyền Linh, Quyền Anh, Quyền Thế, Quyền Uy, Quyền Lâm, Quyền Quý, Quyền Minh, Quyền Giang, Quyền Vương
Các tên với đệm Quyền là nữ giới:
Quyền Trân, Quyền Trang, Quyền Như, Quyền Lam, Quyền Trâm, Quyền Trinh, Quyền Diệp, Quyền My, Quyền Chân
Có tổng số 44 tên cho đệm Quyền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Quyền.
Quyền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Quyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
y
-
-
ề
-
-
n
-
Quyền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quyền
- Danh từ: môn võ đánh bằng tay không, không dùng khí giới
- biểu diễn một bài quyền
- Danh từ: điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi
- quyền công dân
- quyền được tự do và mưu cầu hạnh phúc
- quyền bình đẳng
- Danh từ: những điều do địa vị hay chức vụ mà được làm (nói tổng quát)
- có chức có quyền
- quyền cao chức trọng
- có quyền quyết định mọi việc trong nhà
- Động từ: tạm giữ một chức vụ lãnh đạo nào đó trong khi người phụ trách chính thức vắng mặt hoặc chưa được chỉ định
- quyền giám đốc
- quyền trưởng phòng
Quyền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 63 từ ghép với từ Quyền. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Quyền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quyền đa phần là mệnh Mộc
Tên Quyền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành