Ý nghĩa tên đệm Râm

Đệm Râm có nguồn gốc từ chữ Hán "âm", nghĩa là "âm nhạc", "tiếng hát". Trong tiếng Việt, Râm được dùng để chỉ người có giọng hát hay, ngọt ngào. Ngoài ra, Râm còn có nghĩa là "râm mát", "dễ chịu". Đệm Râm thường được đặt cho những đứa trẻ có tính cách hiền lành, dịu dàng, có năng khiếu về âm nhạc hoặc thích sống trong môi trường thanh bình.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Râm

Đệm Râm thiên về làm tên lót cho bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Râm sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Râm.

Cách chọn tên hay với đệm Râm

Trong tiếng Việt, tên đệm Râm (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Râm dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Râm như:

Tham khảo thêm: Danh sách 41 tên ghép với chữ Râm hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Râm

Mức Độ phổ biến

Đệm "Râm" rất hiếm gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Râm là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 374 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Râm trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Tên đệm "Râm" có sự suy giảm qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Râm xuất hiện nhiều tại Quàng Nam. Tại đây, khoảng hơn 910 người thì có một người mang tên đệm Râm. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Quảng Ngãi và Ninh Thuận.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Râm.

No ad for you

Đệm Râm trong tiếng Việt

Định nghĩa Râm trong Từ điển tiếng Việt

Tính từ

Không có ánh nắng, do có mây hoặc có vật nào đó che ánh mặt trời. Ví dụ:

  • Bóng râm.
  • Chơi ở chỗ râm.

Cách đánh vần Râm trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • R
  • â
  • m

Các từ ghép với Râm trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Râm" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: hoa râm, bóng râm, kính râm, lâm râm...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Râm vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Râm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Râm trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Râm có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Râm phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Râm mát.
  • : Mát mẻ, tươi mát.
  • : Râm mát, che bóng.

Đệm Râm trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Râm thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Râm

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Râm

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên