Ý nghĩa của đệm Sam
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sam" có nghĩa là sắc, bén, nhọn. Người đệm "Sam" thường là người thông minh, sắc sảo, sống khôn khéo, hiểu biết. Ngoài ra "Sam" còn là đệm một loài động vật chân đốt ở biển tượng trưng cho sự thủy chung, son sắc, sống có tình có ng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sam
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Sam được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sam. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Sam thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 7 tên cho đệm Sam. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sam.
Sam trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Sam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
a
-
-
m
-
Sam trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sam
- Danh từ: động vật chân đốt ở biển, thân lớn, có vỏ giáp cứng, đuôi dài và nhọn, sống thành đôi, con đực và con cái không bao giờ rời nhau
- quấn quýt bên nhau như đôi sam
- Danh từ: rau sam (nói tắt)
- hoa sam
- canh sam
Sam trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Sam. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Sam trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sam đa phần là mệnh Mộc
Tên Sam trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành