Ý nghĩa của đệm Sâm
Theo nghĩa Hán - Việt, "Sâm" có nghĩa là đồ quý báu, trân bảo, ngoài ra còn là đệm của một loại cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Đệm "Sâm" được dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, tài năng có thể giúp ích cho người cho đời. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sâm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Sâm Đang tăng dần
Đệm Sâm được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sâm. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Sâm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Sâm là nữ giới:
Có tổng số 10 tên cho đệm Sâm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sâm.
Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Sâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
â
-
-
m
-
Sâm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sâm
- Danh từ: tên gọi chung một số cây có củ và rễ dùng làm thuốc bổ, như nhân sâm, đảng sâm, v.v..
Sâm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Sâm. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Sâm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sâm đa phần là mệnh Kim
Tên Sâm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành