Ý nghĩa của đệm Sáng
"Sáng" có nghĩa là "ánh sáng", "ánh nắng" là nguồn sống của vạn vật, mang lại sự ấm áp, tươi mới và hy vọng. Đệm "Sáng" mang ý nghĩa mong muốn con có một cuộc sống tươi sáng, vui vẻ, tràn đầy hy vọng. Ngoài ra đệm "Sáng" cũng có nghĩa là "sáng suốt", "thông minh". Người sáng suốt là người có trí tuệ, có khả năng nhìn thấu mọi việc, có thể đưa ra những quyết định sáng suốt. Do đó, đệm "Sáng" cũng mang ý nghĩa mong muốn con có một trí tuệ minh mẫn, có thể thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sáng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Sáng Đang tăng dần
Đệm Sáng được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sáng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Sáng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sáng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Sáng là nam giới:
Có tổng số 8 tên cho đệm Sáng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sáng.
Sáng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Sáng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
Sáng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sáng
- Tính từ: có ánh sáng toả ra khiến cho có thể nhìn thấy mọi vật
- bật đèn lên cho sáng
- sáng trăng
- trời đã sáng
- Trái nghĩa: tối
- Tính từ: có khả năng phản chiếu ánh sáng, do có bề mặt nhẵn và bóng
- cô gái có đôi mắt sáng
- sáng như gương
- Tính từ: (màu) tươi nhạt, không sẫm, không tối
- thích mặc đồ sáng màu
- chọn những gam sáng
- Tính từ: rõ ràng, dễ hiểu
- diễn đạt không được sáng
- Tính từ: có khả năng cảm biết, nhận thức nhanh, rõ
- nghe giảng giải mới thấy sáng ra
- việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tng)
- Trái nghĩa: tối
- Danh từ: khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc cho đến gần trưa
- buổi sáng
- từ sáng đến chiều
- học thâu đêm suốt sáng
- Danh từ: khoảng thời gian từ lúc coi như bắt đầu một ngày cho đến gần trưa (từ sau 12 giờ đêm cho đến trước 11 giờ trưa)
- dậy từ 2 giờ sáng
- tàu chạy lúc 4 giờ sáng
Sáng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Sáng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Sáng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sáng đa phần là mệnh Kim
Tên Sáng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành