No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Sáng

"Sáng" có nghĩa là "ánh sáng", "ánh nắng" là nguồn sống của vạn vật, mang lại sự ấm áp, tươi mới và hy vọng. Đệm Sáng mang ý nghĩa mong muốn con có một cuộc sống tươi sáng, vui vẻ, tràn đầy hy vọng. Ngoài ra đệm Sáng cũng có nghĩa là "sáng suốt", "thông minh". Người sáng suốt là người có trí tuệ, có khả năng nhìn thấu mọi việc, có thể đưa ra những quyết định sáng suốt. Do đó, đệm Sáng cũng mang ý nghĩa mong muốn con có một trí tuệ minh mẫn, có thể thành công trong cuộc sống.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Sáng

Đệm Sáng rất nam tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Sáng chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Cách chọn tên hay với đệm Sáng

Trong tiếng Việt, tên đệm Sáng (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Sáng nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số tên ghép hay với đệm Sáng như:

Tham khảo thêm: Danh sách 17 tên ghép với chữ Sáng hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Sáng

Mức Độ phổ biến

Sáng là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 656 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Sáng vẫn hiện diện tại Quảng Ninh. Tại đây, ước tính với hơn 3.000 người thì có một người mang đệm Sáng. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Hà Giang và Sóc Trăng.

Tên đệm Sáng được sử dụng nhiều nhất tại Quảng Ninh, Lào Cai và Hà Giang.
No ad for you

Đệm Sáng trong tiếng Việt

Định nghĩa Sáng trong Từ điển tiếng Việt

1. Tính từ

Có ánh sáng toả ra khiến cho có thể nhìn thấy mọi vật. Ví dụ:

  • Bật đèn lên cho sáng.
  • Sáng trăng.
  • Trời đã sáng.
  • Trái nghĩa: tối.
2. Tính từ

Có khả năng phản chiếu ánh sáng, do có bề mặt nhẵn và bóng. Ví dụ:

  • Cô gái có đôi mắt sáng.
  • Sáng như gương.
3. Tính từ

(màu) tươi nhạt, không sẫm, không tối. Ví dụ:

  • Thích mặc đồ sáng màu.
  • Chọn những gam sáng.
4. Tính từ

Rõ ràng, dễ hiểu.

Ví dụ: Diễn đạt không được sáng.

5. Tính từ

Có khả năng cảm biết, nhận thức nhanh, rõ. Ví dụ:

  • Nghe giảng giải mới thấy sáng ra.
  • Việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tng).
  • Trái nghĩa: tối.
6. Danh từ

Khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc cho đến gần trưa. Ví dụ:

  • Buổi sáng.
  • Từ sáng đến chiều.
  • Học thâu đêm suốt sáng.
7. Danh từ

Khoảng thời gian từ lúc coi như bắt đầu một ngày cho đến gần trưa (từ sau 12 giờ đêm cho đến trước 11 giờ trưa). Ví dụ:

  • Dậy từ 2 giờ sáng.
  • Tàu chạy lúc 4 giờ sáng.

Cách đánh vần Sáng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • S
  • á
  • n
  • g

Các từ ghép với Sáng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Sáng" xuất hiện trong 34 từ ghép điển hình như: năm ánh sáng, trong sáng, sang sáng, sáng tạo...

Đệm Sáng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Sáng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Sáng có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sáng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Sáng tạo.
  • : Sáng lập.
  • : Sáng tỏ, làm cho rõ ràng.

Đệm Sáng trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Sáng thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Sáng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Sáng

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Sáng là gì?

"Sáng" có nghĩa là "ánh sáng", "ánh nắng" là nguồn sống của vạn vật, mang lại sự ấm áp, tươi mới và hy vọng. Đệm Sáng mang ý nghĩa mong muốn con có một cuộc sống tươi sáng, vui vẻ, tràn đầy hy vọng. Ngoài ra đệm Sáng cũng có nghĩa là "sáng suốt", "thông minh". Người sáng suốt là người có trí tuệ, có khả năng nhìn thấu mọi việc, có thể đưa ra những quyết định sáng suốt. Do đó, đệm Sáng cũng mang ý nghĩa mong muốn con có một trí tuệ minh mẫn, có thể thành công trong cuộc sống.

Đệm (tên lót) Sáng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Sáng chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Đệm (tên lót) Sáng có phổ biến tại Việt Nam không?

Sáng là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 656 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Sáng nhất?

Tên đệm Sáng vẫn hiện diện tại Quảng Ninh. Tại đây, ước tính với hơn 3.000 người thì có một người mang đệm Sáng. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Hà Giang và Sóc Trăng.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Sáng là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Sáng có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sáng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Sáng tạo.
  • : Sáng lập.
  • : Sáng tỏ, làm cho rõ ràng.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Sáng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Sáng thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên