Tên đệm Sang
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót SangÝ nghĩa tên đệm Sang
Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng. Đệm Sang được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Sang
Giới tính thường dùng
Tên đệm Sang thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Sang cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Cách chọn tên hay với đệm Sang
Trong tiếng Việt, tên đệm Sang (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Sang dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì thế, các bậc phụ huynh có thể sáng tạo với tên theo dấu bất kỳ một cách tự do, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Sang như:
Tham khảo thêm: Danh sách 45 tên ghép với chữ Sang hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Sang
Mức Độ phổ biến
Sang là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 309 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên đệm "Sang" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, đệm "Sang" sẽ dần phổ biến và là lựa chọn đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+39.53%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Sang vẫn hiện diện tại Bình Dương. Tại đây, ước tính với hơn 3.000 người thì có một người mang đệm Sang. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, An Giang và Vĩnh Long.
Đệm Sang trong tiếng Việt
Định nghĩa Sang trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng). Ví dụ:
- Sang nhà bạn chơi.
- Sang làng bên.
- Sang sông.
- Đồng nghĩa: qua.
- 2. Động từ
Chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển. Ví dụ:
- Sang năm mới.
- "Sen tàn, cúc lại nở hoa, Sầu dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân." (TKiều).
- 3. Động từ
Chuyển cho người khác quyền sở hữu. Ví dụ:
- Sang nhà.
- Sang đất cho một người bạn.
- Đồng nghĩa: sang nhượng.
- 4. Động từ
Sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới. Ví dụ:
- Sang đĩa.
- Sang băng video.
- 5. Động từ
Hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác. Ví dụ:
- Học hết toán lại sang văn.
- Chuyển sang vấn đề khác.
- Đồng nghĩa: qua.
- 6. Động từ
Đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến. Ví dụ:
- Sang tháng mới có tiền.
- Sang tuần phải đi công tác.
- Đồng nghĩa: qua.
- 7. Tính từ
(Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Ví dụ:
- Thấy người sang bắt quàng làm họ (tng).
- Trái nghĩa: hèn.
- 8. Tính từ
Có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự. Ví dụ:
- Diện rất sang.
- Nhà hàng vào loại sang.
- Thích chơi sang.
- Đồng nghĩa: sang trọng.
Cách đánh vần Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- a
- n
- g
Các từ ghép với Sang trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Sang" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: sang năm, sang tên, cao sang, sang tay...
Đệm Sang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Sang trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Sang có 20 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sang phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 抢: Cướp bóc, lấy tài sản của người khác bằng vũ lực.
- 枪: Vũ khí có nòng dài để bắn đạn.
- 郎: Sang ngang, qua lại.
Đệm Sang trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Sang thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Sang
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Sang
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Sang là gì?
Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng. Đệm Sang được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần.
Đệm (tên lót) Sang phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Sang thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Sang cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Đệm (tên lót) Sang có phổ biến tại Việt Nam không?
Sang là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 309 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Sang hiện nay thế nào?
Tên đệm "Sang" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, đệm "Sang" sẽ dần phổ biến và là lựa chọn đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+39.53%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Sang nhất?
Tên đệm Sang vẫn hiện diện tại Bình Dương. Tại đây, ước tính với hơn 3.000 người thì có một người mang đệm Sang. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, An Giang và Vĩnh Long.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Sang là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Sang có 20 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sang phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 抢: Cướp bóc, lấy tài sản của người khác bằng vũ lực.
- 枪: Vũ khí có nòng dài để bắn đạn.
- 郎: Sang ngang, qua lại.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Sang mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Sang thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.