Từ điển tên

Đệm Sang Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Sang

Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Đệm "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

76 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Sang

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Sang Đang tăng dần

Đệm Sang được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sang. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Sang được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Sang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.04%
2 Vĩnh Long 0.03%
3 Bắc Kạn 0.02%
4 Đắk Lắk 0.02%
5 Lâm Đồng 0.02%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Sang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Sang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Sang là nam giới:

Sang Trọng, Sang Viết, Sang Việt, Sang Hà, Sang Dĩ

Các tên với đệm Sang là nữ giới:

Sang Sang, Sang Nhi, Sang Hy, Sang Xuân, Sang Trang

Có tổng số 21 tên cho đệm Sang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sang.

Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Sang trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Sang

Sang trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Sang. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Sang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Sang đa phần là mệnh Kim

Tên Sang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Sang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Sang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Sang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu