Ý nghĩa tên đệm Sành

Đệm Sành mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự tinh tế, thông minh và hiểu biết sâu sắc. Người sở hữu tên đệm này thường có khả năng nhìn thấu bản chất của mọi sự vật và đưa ra những đánh giá sáng suốt. Họ cũng được biết đến với sự khéo léo, khả năng giải quyết vấn đề dễ dàng và sự ứng biến nhanh trong mọi tình huống.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Sành

Đệm Sành mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Sành là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Sành đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Sành.

Cách chọn tên hay với đệm Sành

Trong tiếng Việt, tên đệm Sành (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Sành nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên chính mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số tên ghép hay với đệm Sành như:

Tham khảo thêm: Danh sách 12 tên ghép với chữ Sành hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Sành

Mức Độ phổ biến

Sành là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 639 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Sành trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Sành vẫn hiện diện tại Hà Giang. Tại đây, ước tính với hơn 2.000 người thì có một người mang đệm Sành. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Lào Cai và Cao Bằng.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Sành.

No ad for you

Đệm Sành trong tiếng Việt

Định nghĩa Sành trong Từ điển tiếng Việt

1 Danh từ

Gốm rất rắn, chế từ đất sét thô, có tráng men, nung ở nhiệt độ khoảng 1000OC. Ví dụ:

  • Bát sành.
  • "Rượu ngon chẳng quản be sành, áo rách khéo vá hơn lành vụng may." (Cdao).
2 động từ

Am hiểu, thông thạo và có nhiều kinh nghiệm. Ví dụ:

  • Sành đồ cổ.
  • Sành ăn.

Cách đánh vần Sành trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • S
  • à
  • n
  • h

Các từ ghép với Sành trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Sành" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: sành sứ, cam sành, sành điệu, sành sỏi...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Sành vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Sành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Sành trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Sành có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sành phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • 𥓉: Đồ vật tinh xảo được chế tác từ đất sét và nung ở nhiệt độ cao.
  • 𥑥: Đồ sành.
  • 𡊳: Hũ đất.

Đệm Sành trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Sành thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Sành

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Sành

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên