Tên đệm Sung
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót SungÝ nghĩa tên đệm Sung
Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, chỉ vào hành vi mạnh mẽ, thái độ tích cực, lấn át, sự thể hiện hoàn hảo.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Sung
Giới tính thường dùng
Tên đệm Sung được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên với đệm Sung cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Sung.
Cách chọn tên hay với đệm Sung
Trong tiếng Việt, tên đệm Sung (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Sung dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do kết hợp với tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Sung như:
Tham khảo thêm: Danh sách 10 tên ghép với chữ Sung hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Sung
Mức Độ phổ biến
Sung là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 735 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Sung trên toàn Việt Nam.
Đệm Sung trong tiếng Việt
Định nghĩa Sung trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Cây to cùng họ với đa, không có rễ phụ, quả mọc từng chùm trên thân và các cành to, khi chín màu đỏ, ăn được.
Ví dụ: Lòng vả cũng như lòng sung (tng).
- Động từ
Nhận một chức vụ hoặc cương vị nào đó như một thành viên của tổ chức. Ví dụ:
- Sung vào đội bóng đá.
- Sung chức.
- Động từ
Nhập vào làm của công.
Ví dụ: Tiền thừa sung quỹ.
Cách đánh vần Sung trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- u
- n
- g
Các từ ghép với Sung trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Sung" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: sung công, sung sức, sung mãn, sung túc...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Sung vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Sung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Sung trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Sung có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sung phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 崇: Sung sức, sung mãn.
- 充: Sung sức.
- 憧: Háo hức mong đợi.
Đệm Sung trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Sung thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Sung
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Sung
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!