Ý nghĩa của đệm Tà
Đệm Tà bắt nguồn từ tiếng Hán, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc:- Tà (邪): Quyến rũ, hấp dẫn, hấp dẫn.- Tà (斜): Độ lệch, bất chính, không ngay thẳng.- Tà (颷): Có tài năng xuất chúng, điềm tĩnh và thông minh.- Tà (柆): Phát triển mạnh mẽ, trường tồn và vững chắc.- Tà (黖): Đen, huyền bí, sâu sắc và bí ẩn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tà
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tà Đang tăng dần
Đệm Tà được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tà. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tà được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.37%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.37% |
2 | Lào Cai | 0.12% |
3 | Thái Nguyên | 0.01% |
4 | Quảng Trị | 0.01% |
5 | Quảng Ninh | 0.00% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tà thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 tên cho đệm Tà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tà.
Tà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
à
-
Tà trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tà
- Danh từ: đường nẹp nhỏ ở dọc hai bên vạt của một số loại áo như áo bà ba, áo dài
- "Áo anh sứt chỉ đường tà, Vợ anh chưa có mẹ già chưa khâu." (Cdao)
- Danh từ: phần dưới của thân áo dài
- tà áo bay bay trong gió
- Danh từ: ma quỷ làm hại người, theo mê tín
- đuổi như đuổi tà
- bắt quyết để trừ tà
- Tính từ: mờ ám, không ngay thẳng hoặc không đúng đắn về mặt đạo đức
- cải tà quy chính
- không phân biệt chính với tà
- Trái nghĩa: chính
- Tính từ: (ánh mặt trời, mặt trăng) chếch hẳn về một phía khi ngày hoặc đêm đã quá muộn, đã sắp hết
- ánh chiều tà
- thỏ lặn ác tà
- "Đêm khuya giục bóng trăng tà, Sao Mai đã mọc, tiếng gà gọi con." (Cdao)
Tà trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Tà. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tà đa phần là mệnh Kim
Tên Tà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành