Ý nghĩa của đệm Tề
Nghĩa Hán Việt là ngang bằng nhau, ngụ ý hành vi công bằng, tích cực gắn kết, đồng thuận một lòng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tề
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tề được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tề. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tề thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tề. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Tề. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tề.
Tề trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tề trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ề
-
Tề trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tề
- Danh từ: (Từ cũ) chính quyền ở làng xã vùng bị chiếm đóng trong thời kì Việt Nam kháng chiến chống Pháp, chống Mĩ
- xây bốt lập tề
- phá tề
- Danh từ: (Khẩu ngữ) vùng bị chiếm đóng, có lập tề
- làng tề
- Động từ: chặt, cắt bớt phần so le để cho bằng, cho đều nhau
- tề tranh cho thẳng để lợp nhà
- tề ngọn chổi tre
- Đại từ: (Phương ngữ) kìa
- hắn đó tề!
- "Trăng lên đến đó rồi tề, Nói răng thì nói anh về kẻo khuya." (Cdao)
Tề trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Tề. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tề trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tề đa phần là mệnh Mộc
Tên Tề trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành