No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Thánh

Ý nghĩa của đệm Thánh xuất phát từ tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp như: Thánh khiết, trong sạch, xứng đáng được tôn kính. Cao thượng, vĩ đại, luôn hướng về những điều tốt đẹp. Thông minh, trí tuệ sáng suốt, có khả năng lãnh đạo. Tâm hồn trong sáng, luôn hướng thiện, sống vì mọi người. Cuộc sống may mắn, bình an, luôn được trời đất che chở.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Thánh

Đệm Thánh thiên về làm tên lót cho bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Thánh sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

Cách chọn tên hay với đệm Thánh

Trong tiếng Việt, tên đệm Thánh (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Thánh nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số tên ghép hay với đệm Thánh như:

Tham khảo thêm: Danh sách 15 tên ghép với chữ Thánh hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Thánh

Mức Độ phổ biến

Thánh là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 742 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Thánh vẫn hiện diện tại Cao Bằng. Tại đây, ước tính với hơn 8.000 người thì có một người mang đệm Thánh. Các khu vực ít hơn như Bình Thuận, Vĩnh Long và Gia Lai.

No ad for you

Đệm Thánh trong tiếng Việt

Định nghĩa Thánh trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

(Từ cũ) danh hiệu người đời gọi tôn người có vốn hiểu biết rộng, có phẩm chất đạo đức cao, vượt lên hẳn người cùng thời.

Ví dụ: Nho giáo tôn Khổng Tử là bậc thánh.

2. Danh từ

(Từ cũ) thần linh hoặc nhân vật truyền thuyết, nhân vật lịch sử có công lao to lớn, được tôn thờ ở đền, chùa. Ví dụ:

  • Đức Thánh Trần.
  • Đền thờ thánh Tản.
3. Danh từ

(Khẩu ngữ) người có tài, có khả năng hơn hẳn người thường trong một nghề hoặc một việc gì. Ví dụ:

  • Thánh thơ.
  • Thánh cờ.
  • Có tài thánh cũng không đoán được.
4. Danh từ

Đấng tạo ra trời, đất, chúa tể của muôn loài, theo một số tôn giáo.

Ví dụ: Đạo Hồi thờ thánh Allah.

5. Danh từ

Từ Kitô giáo dùng để gọi Chúa Jesus và những cái thuộc về Chúa. Ví dụ:

  • Ngày lễ thánh.
  • Kinh thánh.
6. Tính từ

(Khẩu ngữ) tài, giỏi khác thường, được tôn vào loại bậc nhất.

Ví dụ: Thánh thật, đoán đâu trúng đấy.

Cách đánh vần Thánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h
  • á
  • n
  • h

Các từ ghép với Thánh trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thánh" xuất hiện trong 29 từ ghép điển hình như: làm dấu thánh, tên thánh, nước thánh, thánh sống...

Đệm Thánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Thánh trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Thánh có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Thánh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thánh hiền, thánh thượng, thánh thần.
  • : Thanh thót, trong trẻo.
  • : Thánh hiền, cao quý, thần thánh.

Đệm Thánh trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thánh thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Thánh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thánh

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Thánh là gì?

Ý nghĩa của đệm Thánh xuất phát từ tiếng Việt, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp như: Thánh khiết, trong sạch, xứng đáng được tôn kính. Cao thượng, vĩ đại, luôn hướng về những điều tốt đẹp. Thông minh, trí tuệ sáng suốt, có khả năng lãnh đạo. Tâm hồn trong sáng, luôn hướng thiện, sống vì mọi người. Cuộc sống may mắn, bình an, luôn được trời đất che chở.

Đệm (tên lót) Thánh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Thánh sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

Đệm (tên lót) Thánh có phổ biến tại Việt Nam không?

Thánh là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 742 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Thánh nhất?

Tên đệm Thánh vẫn hiện diện tại Cao Bằng. Tại đây, ước tính với hơn 8.000 người thì có một người mang đệm Thánh. Các khu vực ít hơn như Bình Thuận, Vĩnh Long và Gia Lai.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Thánh là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Thánh có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Thánh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Thánh hiền, thánh thượng, thánh thần.
  • : Thanh thót, trong trẻo.
  • : Thánh hiền, cao quý, thần thánh.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Thánh mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Thánh thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên