Ý nghĩa của đệm Thật
Thật là một cái đệm thể hiện sự chân thành, ngay thẳng và đáng tin cậy.- Những người đệm Thật thường là những người trung thực, đáng tin cậy và luôn giữ lời hứa.- Họ là những người có phẩm chất đạo đức tốt, luôn hành động theo lẽ phải và không bao giờ phản bội lòng tin của người khác.- Họ cũng là những người có ý chí mạnh mẽ, kiên trì và luôn cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu của mình.- Đệm Thật thường được đặt cho những người có tính cách tốt bụng, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thật
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Thật được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thật. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Thật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thật là nam giới:
Có tổng số 2 tên cho đệm Thật. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thật.
Thật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Thật trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thật
- Tính từ: hoàn toàn đúng với nội dung, bản chất hoặc tên gọi
- nhà văn Anh Đức tên thật là Bùi Đức ái
- hàng thật hàng giả lẫn lộn
- Đồng nghĩa: thiệt, thực
- Tính từ: đúng y như đã có, đã xảy ra trong thực tế, chứ không thêm bớt, không bịa đặt ra
- nói thật
- chuyện thật mà như bịa
- nói đùa mà cứ tưởng thật
- Đồng nghĩa: thiệt, thực
- Tính từ: ngay thẳng, có thế nào thì bộc lộ thế ấy, không dối trá, không giả tạo
- yêu thật lòng
- thật bụng giúp đỡ
- Đồng nghĩa: thiệt, thực
- Phụ từ: từ biểu thị mức độ hoàn toàn đầy đủ để có thể thấy rất rõ, không có gì còn phải nghi ngờ
- gọi thật to
- quét dọn thật sạch sẽ
- Đồng nghĩa: thiệt
- Trợ từ: từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ cao của tính chất hay trạng thái mà người nói nhận thấy rất rõ và như muốn trao đổi, thông báo cho người đối thoại
- chiếc áo đẹp thật
- chết thật, tôi quên bẵng đi mất
- Đồng nghĩa: thiệt
- Trợ từ: từ biểu thị ý khẳng định về một việc qua thực tế thấy đúng như vậy, phải thừa nhận, không có gì còn phải nghi ngờ
- tưởng nó chỉ nói doạ thế thôi, ai ngờ nó làm thật
- quả có thế thật
- đúng thật
- Đồng nghĩa: thiệt
Thật trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Thật. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thật trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thật đa phần là mệnh Kim
Tên Thật trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành