Ý nghĩa của đệm Thể
Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thể
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thể Đang giảm dần
Đệm Thể được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thể. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thể được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Bình Dương | 0.02% |
3 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
4 | Tây Ninh | 0.01% |
5 | Ninh Bình | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thể thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thể. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thể là nam giới:
Thể Nhân, Thể Hiện, Thể Mỹ, Thể Dũng
Các tên với đệm Thể là nữ giới:
Thể Quỳnh, Thể Đoan, Thể Phương, Thể Tiên, Thể Loan
Có tổng số 19 tên cho đệm Thể. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thể.
Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ể
-
Thể trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thể
- Danh từ: trạng thái tồn tại của vật chất, được phân biệt theo hình dạng và thể tích tuỳ thuộc hay không tuỳ thuộc vào vật chứa
- thể rắn
- nước ở thể lỏng
- thể khí
- Đồng nghĩa: dạng
- Danh từ: hình thức sáng tác văn, thơ theo những quy cách nhất định
- thể thơ lục bát
- bài báo được viết theo thể phóng sự điều tra
- Danh từ: hình thức biểu hiện của sự vật, hiện tượng, nhìn một cách tổng quát
- con người là một thể thống nhất
- bị chấn thương não ở thể nhẹ
- Đồng nghĩa: dạng
- Động từ: (Từ cũ, Ít dùng) là, vẫn là
- "Chẳng thơm cũng thể hoa nhài, Dẫu không thanh lịch cũng người Tràng An." (Cdao)
- Danh từ: (Ít dùng) như thế (ng2)
- cái thể không đừng được
- Động từ: (Ít dùng, Văn chương) thể theo (nói tắt)
- thể lòng dân
Thể trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 91 từ ghép với từ Thể. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thể trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thể đa phần là mệnh Kim
Tên Thể trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành