Tên đệm Thì
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót ThìÝ nghĩa tên đệm Thì
Nghĩa Hán Việt là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Thì
Giới tính thường dùng
Tên đệm Thì sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên đệm thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Cách chọn tên hay với đệm Thì
Trong tiếng Việt, tên đệm Thì (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Thì nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số tên ghép hay với đệm Thì như:
Tham khảo thêm: Danh sách 16 tên ghép với chữ Thì hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Thì
Mức Độ phổ biến
Thì là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 560 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên đệm Thì vẫn hiện diện tại Bắc Ninh. Tại đây, ước tính với hơn 8.000 người thì có một người mang đệm Thì. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, An Giang và Kiên Giang.
Đệm Thì trong tiếng Việt
Định nghĩa Thì trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả có thể hoặc tất yếu sẽ xảy ra của giả thiết hay điều kiện của điều vừa được nói đến. Ví dụ:
- Trời mưa thì tôi không đi.
- Có làm thì mới có ăn.
- Đồng nghĩa: thời.
- 2. Kết từ
Từ dùng phối hợp với nếu ở vế trước của câu để biểu thị mối quan hệ tương ứng giữa hai sự việc có thật, có việc này mặt khác cũng có việc kia. Ví dụ:
- Nếu nó dại thì em nó lại rất khôn.
- Đồng nghĩa: thời.
- 3. Kết từ
Từ biểu thị mối quan hệ tiếp nối giữa hai sự việc, sự việc này xảy ra xong là tiếp ngay đến sự việc kia. Ví dụ:
- Vừa về đến nhà thì trời đổ mưa.
- Đồng nghĩa: thời.
- 4. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nói có tính chất thuyết minh cho điều vừa nêu ra trước đó. Ví dụ:
- Học hành thì chểnh mảng.
- Người thì đẹp nhưng nết lại xấu.
- Đồng nghĩa: thời.
- 5. Kết từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phủ định mỉa mai dưới hình thức tựa như thừa nhận điều sắp nêu ra, nhằm tỏ ý không đồng tình. Ví dụ:
- Vâng, tôi xấu, còn các chị thì đẹp!.
- Mày thì giỏi rồi!.
- Đồng nghĩa: thời.
- 6. Trợ từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều sắp nêu ra. Ví dụ:
- Thì ai chẳng biết thế.
- Thì tôi đã bảo trước rồi mà!.
- Đồng nghĩa: thời.
- 7. Danh từ
Thời kì, giai đoạn cơ thể phát triển mạnh và bắt đầu có khả năng sinh sản. Ví dụ:
- Lúa đang thì con gái.
- Quá lứa lỡ thì.
- 8. Danh từ
(Ít dùng) thời điểm tốt nhất, thuận lợi nhất để cho một hoạt động thu được kết quả tốt. Ví dụ:
- Lúa cấy đúng thì.
- "Ơn Trời mưa nắng phải thì, Nơi thì bừa cạn nơi thì cày sâu." (Cdao).
- 9. Danh từ
Từng phần của một động tác, một thao tác kĩ thuật hay một chu trình vận động, chiếm một khoảng thời gian nhất định. Ví dụ:
- Động cơ xe máy bốn thì.
- Thì hít vào và thì thở ra của động tác thở.
- 10. Danh từ
(Từ cũ).
- 11. Danh từ
(ng3).
Ví dụ: Chia động từ ở thì quá khứ.
Cách đánh vần Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ì
Các từ ghép với Thì trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thì" xuất hiện trong 23 từ ghép điển hình như: thì là, thì có, thì phải, thì ra...
Đệm Thì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Thì trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Thì có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Thì phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 辰: Thì thầm.
- 匙: Thìa (dụng cụ dùng để múc, xúc thức ăn).
- 莳: Rau thì là.
Đệm Thì trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thì thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Thì
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thì
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Thì là gì?
Nghĩa Hán Việt là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch.
Đệm (tên lót) Thì phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Thì sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên đệm thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Đệm (tên lót) Thì có phổ biến tại Việt Nam không?
Thì là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 560 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Thì nhất?
Tên đệm Thì vẫn hiện diện tại Bắc Ninh. Tại đây, ước tính với hơn 8.000 người thì có một người mang đệm Thì. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, An Giang và Kiên Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Thì là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Thì có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Thì phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 辰: Thì thầm.
- 匙: Thìa (dụng cụ dùng để múc, xúc thức ăn).
- 莳: Rau thì là.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Thì mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thì thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.