Ý nghĩa của đệm Thì
Nghĩa Hán Việt là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thì
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thì Đang giảm dần
Đệm Thì được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thì. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Thì thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thì là nam giới:
Các tên với đệm Thì là nữ giới:
Thì Trang, Thì Dương, Thì Linh, Thì Mỵ, Thì Biên, Thì Uyên, Thì Lanh
Có tổng số 11 tên cho đệm Thì. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thì.
Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ì
-
Thì trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thì
- Kết từ: từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả có thể hoặc tất yếu sẽ xảy ra của giả thiết hay điều kiện của điều vừa được nói đến
- trời mưa thì tôi không đi
- có làm thì mới có ăn
- Đồng nghĩa: thời
- Kết từ: từ dùng phối hợp với nếu ở vế trước của câu để biểu thị mối quan hệ tương ứng giữa hai sự việc có thật, có việc này mặt khác cũng có việc kia
- nếu nó dại thì em nó lại rất khôn
- Đồng nghĩa: thời
- Kết từ: từ biểu thị mối quan hệ tiếp nối giữa hai sự việc, sự việc này xảy ra xong là tiếp ngay đến sự việc kia
- vừa về đến nhà thì trời đổ mưa
- Đồng nghĩa: thời
- Kết từ: từ biểu thị điều sắp nói có tính chất thuyết minh cho điều vừa nêu ra trước đó
- học hành thì chểnh mảng
- người thì đẹp nhưng nết lại xấu
- Đồng nghĩa: thời
- Kết từ: (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phủ định mỉa mai dưới hình thức tựa như thừa nhận điều sắp nêu ra, nhằm tỏ ý không đồng tình
- vâng, tôi xấu, còn các chị thì đẹp!
- mày thì giỏi rồi!
- Đồng nghĩa: thời
- Trợ từ: (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều sắp nêu ra
- thì ai chẳng biết thế
- thì tôi đã bảo trước rồi mà!
- Đồng nghĩa: thời
- Danh từ: thời kì, giai đoạn cơ thể phát triển mạnh và bắt đầu có khả năng sinh sản
- lúa đang thì con gái
- quá lứa lỡ thì
- Danh từ: (Ít dùng) thời điểm tốt nhất, thuận lợi nhất để cho một hoạt động thu được kết quả tốt
- lúa cấy đúng thì
- "Ơn Trời mưa nắng phải thì, Nơi thì bừa cạn nơi thì cày sâu." (Cdao)
- Danh từ: từng phần của một động tác, một thao tác kĩ thuật hay một chu trình vận động, chiếm một khoảng thời gian nhất định
- động cơ xe máy bốn thì
- thì hít vào và thì thở ra của động tác thở
- Danh từ: (Từ cũ)
- Danh từ: (ng3)
- chia động từ ở thì quá khứ
Thì trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Thì. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thì trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thì đa phần là mệnh Kim
Tên Thì trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành