Tên đệm Thuận
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót ThuậnÝ nghĩa tên đệm Thuận
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo là hòa thuận, hiếu thuận. Đệm Thuận là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Thuận
Giới tính thường dùng
Tên đệm Thuận sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Cách chọn tên hay với đệm Thuận
Trong tiếng Việt, tên đệm Thuận (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Thuận nên kết hợp với tên chính là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (tên không dấu hoặc tên dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số tên ghép hay với đệm Thuận như:
Tham khảo thêm: Danh sách 119 tên ghép với chữ Thuận hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Thuận
Mức Độ phổ biến
Thuận là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 158 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Xu hướng sử dụng tên đệm "Thuận" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.66%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Thuận xuất hiện nhiều tại Cà Mau. Tại đây, khoảng hơn 960 người thì có một người mang tên đệm Thuận. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, Kiên Giang và Long An.
Đệm Thuận trong tiếng Việt
Định nghĩa Thuận trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
Theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật. Ví dụ:
- Thuận theo chiều kim đồng hồ.
- Thuyền thuận gió lao đi vun vút.
- Mưa thuận gió hoà (tng).
- Đồng nghĩa: xuôi.
- Trái nghĩa: nghịch, ngược.
- Tính từ
Hợp với hoặc tiện cho một hoạt động hay sự cảm nhận tự nhiên nào đó. Ví dụ:
- Thuận tay trái.
- Nghe không thuận tai.
- Tính từ
Hoặc đg bằng lòng, đồng tình. Ví dụ:
- Bỏ phiếu thuận.
- Hai người đã thuận lấy nhau.
Cách đánh vần Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- u
- ậ
- n
Các từ ghép với Thuận trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thuận" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: thuận hoà, hoà thuận, tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ thuận...
Đệm Thuận trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Thuận trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Thuận có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 顺: thuận theo ý muốn hoặc thuận lợi, tiện lợi, hòa thuận.
- 順: Thuận theo chiều tốt, phù hợp, hòa hợp.
Đệm Thuận trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thuận thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Thuận
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thuận
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Thuận là gì?
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo là hòa thuận, hiếu thuận. Đệm Thuận là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
Đệm (tên lót) Thuận có phổ biến tại Việt Nam không?
Thuận là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 158 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Thuận hiện nay thế nào?
Xu hướng sử dụng tên đệm "Thuận" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.66%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Thuận nhất?
Tên đệm Thuận xuất hiện nhiều tại Cà Mau. Tại đây, khoảng hơn 960 người thì có một người mang tên đệm Thuận. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, Kiên Giang và Long An.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Thuận là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Thuận có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 顺: thuận theo ý muốn hoặc thuận lợi, tiện lợi, hòa thuận.
- 順: Thuận theo chiều tốt, phù hợp, hòa hợp.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Thuận mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thuận thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.