Ý nghĩa của đệm Thuận
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Đệm "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thuận
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thuận Đang tăng dần
Đệm Thuận được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thuận. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thuận được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Long An | 0.10% |
2 | Cà Mau | 0.10% |
3 | TP. Hồ Chí Minh | 0.09% |
4 | Sóc Trăng | 0.09% |
5 | Tiền Giang | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thuận thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thuận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thuận là nam giới:
Thuận Phát, Thuận Thiên, Thuận Thành, Thuận Phong, Thuận Bình, Thuận Phú, Thuận Tiến, Thuận Vũ, Thuận Phước
Các tên với đệm Thuận là nữ giới:
Thuận Yến, Thuận Vy, Thuận Anh, Thuận Yên, Thuận Ý, Thuận Nhi, Thuận Kiều, Thuận My, Thuận Thương
Có tổng số 89 tên cho đệm Thuận. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thuận.
Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thuận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ậ
-
-
n
-
Thuận trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thuận
- Tính từ: theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật
- thuận theo chiều kim đồng hồ
- thuyền thuận gió lao đi vun vút
- mưa thuận gió hoà (tng)
- Đồng nghĩa: xuôi
- Trái nghĩa: nghịch, ngược
- Tính từ: hợp với hoặc tiện cho một hoạt động hay sự cảm nhận tự nhiên nào đó
- thuận tay trái
- nghe không thuận tai
- Tính từ: hoặc đg bằng lòng, đồng tình
- bỏ phiếu thuận
- hai người đã thuận lấy nhau
Thuận trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Thuận. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thuận trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thuận đa phần là mệnh Kim
Tên Thuận trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành