Ý nghĩa của đệm Thường
Theo nghĩa gốc Hán, "Thường" có nghĩa là đạo lí, quan hệ luân lý, thể hiện một sự lâu dài, không thay đổi. Đặt con đệm "Thường" là mong con có nhân phẩm tốt, sống biết đạo lý, hiểu lý lẽ, thủy chung, chân thật. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Thường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Thường Đang giảm dần
Đệm Thường được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Thường. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Thường được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.03% |
2 | Tây Ninh | 0.02% |
3 | Lâm Đồng | 0.02% |
4 | Bình Thuận | 0.02% |
5 | Đồng Nai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Thường thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Thường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Thường là nam giới:
Thường Duy, Thường Tín, Thường Quân, Thường Thuyết, Thường Tịnh, Thường Đức, Thường Tánh, Thường Tung
Các tên với đệm Thường là nữ giới:
Có tổng số 27 tên cho đệm Thường. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Thường.
Thường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Thường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Thường trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thường
- Động từ: (Phương ngữ) đền
- làm mất nên phải thường
- Tính từ: không có gì khác lạ, không có gì đặc biệt so với số lớn những cái cùng loại
- tài giỏi hơn hẳn người thường
- ngày lễ cũng như ngày thường
- Đồng nghĩa: bình thường
- Trái nghĩa: lạ thường, khác thường
- Tính từ: (Khẩu ngữ) bình thường, chỉ ở mức trung bình, không có gì nổi bật hoặc đáng chú ý
- tài năng của anh ta xem ra cũng thường
- Phụ từ: không lúc nào thôi, có sự lặp lại nhiều lần, lần này cách lần khác không lâu
- đoạn đường thường xảy ra tai nạn
- các lỗi thường gặp khi biên dịch
- Đồng nghĩa: hay, luôn, năng, thường xuyên
- Phụ từ: theo lẽ thường, như thường thấy
- ông cụ thường thức dậy lúc năm giờ sáng
Thường trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Thường. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Thường trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thường đa phần là mệnh Kim
Tên Thường trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành