No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Tiêu

Ý nghĩa ngắn gọn của tên đệm Tiêu

Đệm Tiêu (霄) trong tiếng Hán mang nhiều ý nghĩa sâu sắc:- Tiêu có nghĩa là "bầu trời xanh thẳm", đại diện cho sự bao la, rộng lớn, chứa đựng vô số điều kỳ diệu.- Đệm Tiêu ẩn dụ cho trí thông minh, óc sáng suốt và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.- Cha mẹ đặt tên con là Tiêu thường gửi gắm mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, thành đạt trong tương lai.- Đệm Tiêu cũng mang ý nghĩa về một cá tính mạnh mẽ, có khả năng tự lập, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn.- Bên cạnh những ý nghĩa trên, Tiêu còn biểu tượng cho sự hòa hợp, cân bằng giữa các yếu tố trong cuộc sống.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Tiêu

Đệm Tiêu rất nữ tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé gái. Đệm Tiêu rất nữ tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé gái.
Đệm Tiêu rất nữ tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Tiêu chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Cách chọn tên hay với đệm Tiêu

Trong tiếng Việt, tên đệm Tiêu (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Tiêu dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Tiêu như:

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Tiêu

Mức Độ phổ biến

Tiêu là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 830 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

No ad for you

Đệm Tiêu trong tiếng Việt

Định nghĩa Tiêu trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Hồ tiêu (nói tắt).

Ví dụ: Muối tiêu.

2. Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) cây chuối.

Ví dụ: "Thánh thót tầu tiêu mấy giọt mưa, Bút thần khôn vẽ cảnh tiêu sơ." (HXHương; 3).

3. Danh từ

Vật làm mốc để đánh dấu vị trí, giới hạn. Ví dụ:

  • Cắm tiêu.
  • Cọc tiêu.
4. Danh từ

Nhạc cụ giống như sáo nhưng nhỏ hơn, thổi theo chiều dọc, tiếng trầm. Ví dụ:

  • Thổi tiêu.
  • Ống tiêu.
5. Động từ

Dùng tiền vào việc mua sắm. Ví dụ:

  • Tiền tiêu vặt.
  • Số tiền vẫn còn nguyên, chưa tiêu đồng nào.
  • Đồng nghĩa: chi tiêu, tiêu pha, xài.
6. Động từ

(thức ăn) được tiêu hoá trong dạ dày. Ví dụ:

  • Ăn nhẹ cho dễ tiêu.
  • Thức ăn khó tiêu.
  • Nghỉ một lúc cho tiêu cơm.
7. Động từ

Thoát nước thừa, nước thải.

Ví dụ: Cống tắc nên nước không tiêu.

8. Động từ

Mất hẳn đi hoặc làm cho mất hẳn đi (thường nói về cái có hại). Ví dụ:

  • Cái nhọt đã tiêu.
  • Hát cho tiêu sầu.
  • Tí nữa thì tiêu mạng!.
9. Động từ

(Khẩu ngữ) ỉa (lối nói lịch sự).

Ví dụ: Đi tiêu.

Cách đánh vần Tiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • i
  • ê
  • u

Các từ ghép với Tiêu trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tiêu" xuất hiện trong 61 từ ghép điển hình như: chỉ tiêu, đi tiêu, tiêu điều, tiêu dùng...

Đệm Tiêu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Tiêu trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Tiêu có 34 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tiêu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Sự tiêu thụ, tiêu hủy hoặc tiêu tan.
  • : Tiêu điều, buồn bã, vắng lặng.
  • : Hồ tiêu.

Đệm Tiêu trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tiêu thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Tiêu

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tiêu

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Tiêu là gì?

Đệm Tiêu (霄) trong tiếng Hán mang nhiều ý nghĩa sâu sắc:- Tiêu có nghĩa là "bầu trời xanh thẳm", đại diện cho sự bao la, rộng lớn, chứa đựng vô số điều kỳ diệu.- Đệm Tiêu ẩn dụ cho trí thông minh, óc sáng suốt và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.- Cha mẹ đặt tên con là Tiêu thường gửi gắm mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, thành đạt trong tương lai.- Đệm Tiêu cũng mang ý nghĩa về một cá tính mạnh mẽ, có khả năng tự lập, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn.- Bên cạnh những ý nghĩa trên, Tiêu còn biểu tượng cho sự hòa hợp, cân bằng giữa các yếu tố trong cuộc sống.

Đệm (tên lót) Tiêu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Tiêu chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Đệm (tên lót) Tiêu có phổ biến tại Việt Nam không?

Tiêu là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 830 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Tiêu là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Tiêu có 34 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tiêu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Sự tiêu thụ, tiêu hủy hoặc tiêu tan.
  • : Tiêu điều, buồn bã, vắng lặng.
  • : Hồ tiêu.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Tiêu mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tiêu thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you