Ý nghĩa của đệm Tiêu
Đệm Tiêu (霄) trong tiếng Hán mang nhiều ý nghĩa sâu sắc:- Tiêu có nghĩa là "bầu trời xanh thẳm", đại diện cho sự bao la, rộng lớn, chứa đựng vô số điều kỳ diệu.- Đệm Tiêu ẩn dụ cho trí thông minh, óc sáng suốt và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.- Cha mẹ đặt đệm con là Tiêu thường gửi gắm mong muốn con sẽ có một cuộc sống sung túc, thành đạt trong tương lai.- Đệm Tiêu cũng mang ý nghĩa về một cá tính mạnh mẽ, có khả năng tự lập, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn.- Bên cạnh những ý nghĩa trên, Tiêu còn biểu tượng cho sự hòa hợp, cân bằng giữa các yếu tố trong cuộc sống. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tiêu
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tiêu được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tiêu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tiêu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tiêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 tên cho đệm Tiêu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiêu.
Tiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
u
-
Tiêu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiêu
- Danh từ: hồ tiêu (nói tắt)
- muối tiêu
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) cây chuối
- "Thánh thót tầu tiêu mấy giọt mưa, Bút thần khôn vẽ cảnh tiêu sơ." (HXHương; 3)
- Danh từ: vật làm mốc để đánh dấu vị trí, giới hạn
- cắm tiêu
- cọc tiêu
- Danh từ: nhạc cụ giống như sáo nhưng nhỏ hơn, thổi theo chiều dọc, tiếng trầm
- thổi tiêu
- ống tiêu
- Động từ: dùng tiền vào việc mua sắm
- tiền tiêu vặt
- số tiền vẫn còn nguyên, chưa tiêu đồng nào
- Đồng nghĩa: chi tiêu, tiêu pha, xài
- Động từ: (thức ăn) được tiêu hoá trong dạ dày
- ăn nhẹ cho dễ tiêu
- thức ăn khó tiêu
- nghỉ một lúc cho tiêu cơm
- Động từ: thoát nước thừa, nước thải
- cống tắc nên nước không tiêu
- Động từ: mất hẳn đi hoặc làm cho mất hẳn đi (thường nói về cái có hại)
- cái nhọt đã tiêu
- hát cho tiêu sầu
- tí nữa thì tiêu mạng!
- Động từ: (Khẩu ngữ) ỉa (lối nói lịch sự)
- đi tiêu
Tiêu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 61 từ ghép với từ Tiêu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tiêu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiêu đa phần là mệnh Mộc
Tên Tiêu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành