Ý nghĩa của đệm Tin
Đệm Tin mang một ý nghĩa đặc biệt, đại diện cho sự trung thực, đáng tin cậy và chân thật. Người sở hữu cái đệm này được đánh giá cao về lòng chính trực và sự đàng hoàng. Họ được coi là những người có thể trông cậy vào, luôn giữ lời hứa và hành động phù hợp với nguyên tắc của mình. Ngoài ra, đệm Tin còn thể hiện sự thông minh, sáng suốt và khả năng phán đoán tốt. Những người mang đệm này thường có khả năng học hỏi nhanh, nắm bắt thông tin và đưa ra quyết định sáng suốt. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tin
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tin được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tin. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tin thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tin. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 tên cho đệm Tin. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tin.
Tin trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tin trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
n
-
Tin trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tin
- Danh từ: điều được truyền đi, báo cho biết về sự việc, tình hình xảy ra
- nhận được tin nhà
- báo tin cho bạn
- Đồng nghĩa: tin tức
- Danh từ: (Khẩu ngữ) thông tin (ng2; nói tắt)
- quá trình xử lí tin
- Động từ: (Khẩu ngữ) báo tin (nói tắt)
- tin về gia đình
- tin cho bạn bè
- Động từ: có ý nghĩ cho là đúng sự thật, là có thật
- thấy tận mắt mới tin
- nửa tin nửa ngờ
- chuyện này thì có thể tin được
- Trái nghĩa: ngờ
- Động từ: cho là thành thật
- tin ở lời hứa
- tin bợm mất bò (tng)
- Đồng nghĩa: tin tưởng
- Động từ: đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó
- tin vào sức mình
- tin ở bạn bè
- tin ở lớp trẻ
- Đồng nghĩa: tin cậy, tin tưởng.#
- Động từ: nghĩ là rất có thể sẽ như vậy
- tôi tin rồi tình hình sẽ ổn
- tin là mình làm đúng
Tin trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Tin. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tin trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tin đa phần là mệnh Kim
Tên Tin trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành