Tên đệm To
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót ToÝ nghĩa tên đệm To
Tên Tô mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự vững chãi, tươi đẹp, thanh nhàn, bình yên và cuộc sống thịnh vượng. Người sở hữu tên đệm này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống đủ đầy, an nhàn, không phải lo lắng về tiền bạc, vật chất. Ngoài ra, tên Tô còn ẩn chứa ý nghĩa về sự sáng suốt, thông minh và nhanh nhạy trong mọi việc.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm To
Giới tính thường dùng
Tên đệm To thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm To.
Cách chọn tên hay với đệm To
Trong tiếng Việt, tên đệm To (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm To dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm To như:
Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm To
Mức Độ phổ biến
To là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 826 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm To trên toàn Việt Nam.
Đệm To trong tiếng Việt
Định nghĩa To trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Tính từ
Có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại. Ví dụ:
- To như cột đình.
- Mở to mắt.
- Tai to mặt lớn (tng).
- Đồng nghĩa: lớn.
- Trái nghĩa: bé, nhỏ.
- 2. Tính từ
(âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường. Ví dụ:
- Đọc to lên.
- Hét thật to.
- Càng quát đứa bé càng gào to.
- Đồng nghĩa: lớn.
- Trái nghĩa: bé, nhỏ.
- 3. Tính từ
Có mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, về phạm vi hay tầm quan trọng. Ví dụ:
- Cơn gió to.
- Lập công to.
- Quân địch bị thua to.
- Lầm to.
- 4. Tính từ
(Khẩu ngữ) (người) có địa vị, quyền hạn cao. Ví dụ:
- Làm quan to.
- Giữ chức to.
- Đồng nghĩa: lớn.
- Trái nghĩa: nhỏ.
Cách đánh vần To trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- o
Các từ ghép với To trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "To" xuất hiện trong 18 từ ghép điển hình như: to lớn, to con, to nhỏ, nhỏ to...
để xem danh sách tất cả từ ghép với To vả ý nghĩa từng từ.
Đệm To trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm To trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm To có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm To phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 租: Thuê ruộng dài hạn.
- 粗: To lớn, thô, không tinh tế.
- 穌: Lớn lao, hùng vĩ.
Đệm To trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm To thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm To
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm To
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!