Ý nghĩa của đệm Tồn
Trong tiếng Hán có nghĩa là "sống, tồn tại, hiện hữu". Đây là một cái đệm mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự sống mãnh liệt, bền bỉ và trường tồn. Người sở hữu đệm Tồn thường có sức sống dồi dào, kiên trì, nhẫn nại và có ý chí mạnh mẽ. Họ luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu và không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Ngoài ra, Tồn còn mang ý nghĩa là "còn lại", "cứu vãn được", thể hiện sự may mắn, bình an và vượt qua được những thử thách trong cuộc sống. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tồn
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tồn được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tồn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tồn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tồn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Tồn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tồn.
Tồn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tồn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ồ
-
-
n
-
Tồn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tồn
- Động từ: đang còn lại, chưa được giải quyết, xử lí, v.v.
- hàng tồn
- còn tồn lại nhiều đơn từ chưa giải quyết
- Đồng nghĩa: tồn đọng
Tồn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Tồn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tồn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tồn đa phần là mệnh Kim
Tên Tồn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành