Ý nghĩa của đệm Tu
Nghĩa Hán Việt là sửa chữa tốt hơn, thể hiện tính cầu thị, hợp tác, sự việc diễn tiến hoàn thiện, chỉnh lý mọi điều. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tu
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tu được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tu là nữ giới:
Có tổng số 2 tên cho đệm Tu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tu.
Tu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
Tu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tu
- Động từ: sống theo những quy định chặt chẽ nhằm sửa mình theo đúng giáo lí của một tôn giáo nào đó
- tu tại gia
- cắt tóc đi tu
- Động từ: (Khẩu ngữ) uống nhiều liền một mạch bằng cách ngậm trực tiếp vào miệng vật đựng
- tu nước ừng ực
- tu một hơi hết nửa chai
- Động từ: từ mô phỏng tiếng bật ra to và kéo dài từng hồi như tiếng kèn, còi rúc, v.v.
- tiếng kèn tu lên một hồi
- khóc tu tu
Tu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 30 từ ghép với từ Tu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tu đa phần là mệnh Kim
Tên Tu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành