Ý nghĩa của đệm Tung
Nghĩa Hán Việt là vết chân, lưu lại, chỉ người hành động cân nhắc, thái độ chu toàn, có trước có sau. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tung
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tung được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tung. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Tung. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tung.
Tung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tung trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tung
- Động từ: làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao
- tung bóng cho bạn
- tung chân sút
- gió thổi tung bụi lên
- Động từ: làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng
- tung chăn vùng dậy
- tung lưới đánh cá
- mở tung cánh cửa
- mái tóc xổ tung
- Động từ: đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng
- tung hàng ra bán
- tung tiền ra mua để tích trữ
- tung tin đồn nhảm
- Động từ: làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng
- mìn nổ tung
- nhà cửa bị phá tung
- Đồng nghĩa: tan, tan tành, toang
- Động từ: làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả
- lục tung va li
- tháo tung cái máy
- làm rối tung mọi việc
Tung trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Tung. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tung trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tung đa phần là mệnh Kim
Tên Tung trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành