No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Tung

Nghĩa Hán Việt là vết chân, lưu lại, chỉ người hành động cân nhắc, thái độ chu toàn, có trước có sau.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Tung

Đệm Tung mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Tung là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Tung đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Cách chọn tên hay với đệm Tung

Trong tiếng Việt, tên đệm Tung (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Tung dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Tung như:

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Tung

Mức Độ phổ biến

Tên đệm Tung không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 891 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Tung được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Đệm Tung trong tiếng Việt

Định nghĩa Tung trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao. Ví dụ:

  • Tung bóng cho bạn.
  • Tung chân sút.
  • Gió thổi tung bụi lên.
2. Động từ

Làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng. Ví dụ:

  • Tung chăn vùng dậy.
  • Tung lưới đánh cá.
  • Mở tung cánh cửa.
  • Mái tóc xổ tung.
3. Động từ

Đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng. Ví dụ:

  • Tung hàng ra bán.
  • Tung tiền ra mua để tích trữ.
  • Tung tin đồn nhảm.
4. Động từ

Làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng. Ví dụ:

  • Mìn nổ tung.
  • Nhà cửa bị phá tung.
  • Đồng nghĩa: tan, tan tành, toang.
5. Động từ

Làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả. Ví dụ:

  • Lục tung va li.
  • Tháo tung cái máy.
  • Làm rối tung mọi việc.

Cách đánh vần Tung trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • u
  • n
  • g

Các từ ghép với Tung trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tung" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: tung tăng, tung độ, trục tung, tứ tung...

Đệm Tung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Tung trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Tung có 17 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tung phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Dấu vết, tung tích.
  • : Nền tảng, gốc rễ, tông tộc, dòng họ.
  • : Tung hoành.

Đệm Tung trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tung thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Tung

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tung

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Tung là gì?

Nghĩa Hán Việt là vết chân, lưu lại, chỉ người hành động cân nhắc, thái độ chu toàn, có trước có sau.

Đệm (tên lót) Tung phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tung là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Tung đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Đệm (tên lót) Tung có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên đệm Tung không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 891 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Tung được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Tung là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Tung có 17 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tung phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Dấu vết, tung tích.
  • : Nền tảng, gốc rễ, tông tộc, dòng họ.
  • : Tung hoành.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Tung mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tung thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên