Ý nghĩa của đệm Tuyến
"Tuyến" được hiểu là ranh giới, biên giới, hàm chỉ sự rõ ràng, rành mạch. Người đệm Tuyến thường là người có tính tình ngay thẳng, thật thà, hiểu biết, phân biệt được tốt xấu, đúng sai. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tuyến
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tuyến được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tuyến. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tuyến thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tuyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 11 tên cho đệm Tuyến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuyến.
Tuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
y
-
-
ế
-
-
n
-
Tuyến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tuyến
- Danh từ: bộ phận chuyên tiết các chất giúp cho hoạt động sinh lí của các cơ quan trong cơ thể hay của toàn cơ thể
- tuyến mồ hôi
- tuyến nước bọt
- tuyến sữa
- Danh từ: đường, về mặt có vị trí xác định, phân ranh giới rõ ràng
- vạch tuyến
- tuần tra trên tuyến biên giới
- Danh từ: đường, về mặt là bộ phận của một mạng lưới giao thông, thuỷ lợi, v.v. nào đó
- các tuyến xe buýt
- tuyến đường sắt Bắc - Nam
- tuyến đê xung yếu
- Danh từ: phần đường dành riêng cho từng loại xe cộ
- đường phân tuyến
- tuyến ô tô
- tuyến xe đạp
- Danh từ: hệ thống bố trí lực lượng trên từng khu vực của mặt trận, từ sát hậu phương đến nơi trực tiếp tác chiến với địch
- chọc thủng tuyến phòng ngự của địch
- bị thương phải chuyển về tuyến sau
- Danh từ: hệ thống bố trí các cơ quan, thường là trong tổ chức y tế, giáo dục, theo từng cấp từ trung ương đến các địa phương
- học trái tuyến
- đưa bệnh nhân lên tuyến trên
- Danh từ: tập hợp sự vật được liên kết lại theo một đặc điểm chung nào đó, trong quan hệ đối lập với những tập hợp khác
- hai tuyến nhân vật trong tác phẩm
- tuyến du lịch nội địa
Tuyến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 37 từ ghép với từ Tuyến. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tuyến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tuyến đa phần là mệnh Kim
Tên Tuyến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành