No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Ức

Đệm Ức có ý nghĩa là sức mạnh, sự kiên cường và bền bỉ. Nó thường được đặt cho những người mạnh mẽ, có ý chí, thông minh và luôn kiên định với mục tiêu của mình. Những người mang đệm Ức thường là những nhà lãnh đạo giỏi, có khả năng đưa ra quyết định sáng suốt và luôn theo đuổi đam mê của mình cho đến cùng.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Ức

Đệm Ức thiên về làm tên lót cho bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Ức sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

Cách chọn tên hay với đệm Ức

Trong tiếng Việt, tên đệm Ức (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Ức nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên trở nên tự nhiên và ấn tượng hơn. Một số tên ghép hay với đệm Ức như:

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Ức

Mức Độ phổ biến

Ức là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 880 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

No ad for you

Đệm Ức trong tiếng Việt

Định nghĩa Ức trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Phần ngực của chim, thú.

Ví dụ: Con trâu ức nở.

Danh từ

(Từ cũ) mười vạn.

Động từ

Tức lắm nhưng ở trong thế đành phải chịu, không làm gì được. Ví dụ:

  • Bị mắng oan nên rất ức.
  • Ức đến cổ mà vẫn phải nhịn.

Cách đánh vần Ức trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • c

Các từ ghép với Ức trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Ức" xuất hiện trong 12 từ ghép điển hình như: ký ức, hồi ức, ấm ức, ấm a ấm ức...

Đệm Ức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Ức trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Ức có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Ức phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Ký ức.
  • 亿: Rất nhiều, ức, triệu.
  • : Ấm ức, ức chế.

Đệm Ức trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Ức thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Ức

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Ức

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Ức là gì?

Đệm Ức có ý nghĩa là sức mạnh, sự kiên cường và bền bỉ. Nó thường được đặt cho những người mạnh mẽ, có ý chí, thông minh và luôn kiên định với mục tiêu của mình. Những người mang đệm Ức thường là những nhà lãnh đạo giỏi, có khả năng đưa ra quyết định sáng suốt và luôn theo đuổi đam mê của mình cho đến cùng.

Đệm (tên lót) Ức phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Ức sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

Đệm (tên lót) Ức có phổ biến tại Việt Nam không?

Ức là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 880 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Ức là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Ức có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Ức phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Ký ức.
  • 亿: Rất nhiều, ức, triệu.
  • : Ấm ức, ức chế.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Ức mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Ức thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên