Ý nghĩa của đệm Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Uy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Uy Đang tăng dần
Đệm Uy được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Uy. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Uy được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.09% |
2 | An Giang | 0.03% |
3 | Bình Thuận | 0.02% |
4 | Cần Thơ | 0.02% |
5 | Thái Nguyên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Uy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Uy là nam giới:
Uy Vũ, Uy Phong, Uy Linh, Uy Tín, Uy Danh, Uy Phước, Uy Vinh, Uy Bảo, Uy Quyền
Các tên với đệm Uy là nữ giới:
Có tổng số 55 tên cho đệm Uy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy.
Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
-
y
-
Uy trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Uy
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương)
- Danh từ: như uy quyền
- "Chư hầu mến đức, nép uy, Xa thời tiến cống, gần thì làm tôi." (TNNL)
Uy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Uy. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Uy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Uy đa phần là mệnh Thổ
Tên Uy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành