Tên đệm Vành Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Vành
Ý nghĩa tên đệm Vành
"Vành" là gợi tả dáng vẻ tròn đều, đầy đặn.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Vành
Giới tính thường dùng
Vành là tên đệm dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên đệm Vành đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Cách chọn tên hay với đệm Vành
Trong tiếng Việt, tên đệm Vành (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Vành nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số tên ghép hay với đệm Vành như:
Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Vành
Mức Độ phổ biến
Vành là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 943 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Đệm Vành trong tiếng Việt
Định nghĩa Vành trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Vòng tròn bao quanh miệng hay ở phần ngoài cùng của một số vật để cho cứng, cho chắc. Ví dụ:
- Vành nón.
- Cạp lại vành thúng.
- 2. Danh từ
Bộ phận vòng tròn bằng gỗ hoặc kim loại của bánh xe. Ví dụ:
- Xe bị cong vành.
- Sơn vành xe.
- 3. Danh từ
Bộ phận ngoài cùng bao quanh một số vật. Ví dụ:
- Vành tai.
- Mũ rộng vành.
- 4. Danh từ
Từ dùng để chỉ một số loại vật có hình tròn. Ví dụ:
- Vành khăn trắng.
- "Đêm thu gió lọt song đào, Nửa vành trăng khuyết, ba sao giữa trời." (TKiều).
- 5. Động từ
Căng rộng ra, mở to hai bên ra. Ví dụ:
- Vành mắt ra mà nhìn cho rõ.
- Đồng nghĩa: banh.
- 6. Danh từ
(Khẩu ngữ) cách, mánh khoé. Ví dụ:
- Đủ mọi vành.
- "Bây giờ tình mới rõ tình, Thôi thôi đã mắc vào vành chẳng sai!" (TKiều).
Cách đánh vần Vành trong Ngôn ngữ ký hiệu
- V
- à
- n
- h
Các từ ghép với Vành trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Vành" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: vành móng ngựa, vành đai trắng, động mạch vành, vành khuyên...
Đệm Vành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Vành trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Vành có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Vành phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 栐: Vành thúng.
- 榮: vành ra, tốt tươi.
- 鑅: Vành đai, vành xe, vành mũ.
Đệm Vành trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Vành thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Vành
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Vành
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Vành là gì?
"Vành" là gợi tả dáng vẻ tròn đều, đầy đặn.
Đệm (tên lót) Vành phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Vành là tên đệm dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên đệm Vành đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Đệm (tên lót) Vành có phổ biến tại Việt Nam không?
Vành là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 943 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Vành là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Vành có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Vành phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 栐: Vành thúng.
- 榮: vành ra, tốt tươi.
- 鑅: Vành đai, vành xe, vành mũ.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Vành mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Vành thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.