No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Vệ

Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo v.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Vệ

Đệm Vệ chủ yếu dùng làm tên lót cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Vệ thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Cách chọn tên hay với đệm Vệ

Trong tiếng Việt, tên đệm Vệ (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Vệ nên kết hợp với tên chính là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (tên không dấu hoặc tên dấu huyền), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số tên ghép hay với đệm Vệ như:

Tham khảo thêm: Danh sách 13 tên ghép với chữ Vệ hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Vệ

Mức Độ phổ biến

Vệ là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 685 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Vệ vẫn hiện diện tại Phú Yên. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Vệ. Các khu vực ít hơn như Vĩnh Long, Kiên Giang và Vĩnh Phúc.

Tên đệm Vệ được sử dụng nhiều nhất tại Phú Yên, Vĩnh Long và Kiên Giang.
No ad for you

Đệm Vệ trong tiếng Việt

Định nghĩa Vệ trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Phần đất làm thành rìa, mép. Ví dụ:

  • Vệ sông.
  • Đứng ở vệ đường.
  • Ngồi bệt xuống vệ cỏ.
  • Đồng nghĩa: rệ.

Cách đánh vần Vệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • V

Các từ ghép với Vệ trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Vệ" xuất hiện trong 27 từ ghép điển hình như: vệ quốc quân, vệ sinh, tự vệ, phòng vệ...

Đệm Vệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Vệ trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Vệ có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Bảo vệ, gìn giữ, giữ gìn, phòng thủ.
  • : Bảo vệ, che chở, phòng ngừa khỏi những nguy hại từ bên ngoài.
  • : Bảo vệ.

Đệm Vệ trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Vệ thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Vệ

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Vệ

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Vệ là gì?

Theo tiếng Hán - Việt, "vệ" có nghĩa là bảo hộ, bảo vệ, là sự đùm bọc chở che, đồng thời cũng có nghĩa là sự vững chãi, là chỗ dựa vững chắc. Tên vệ thường được đặt cho con trai với mong muốn con luôn mạnh mẽ, vững chãi, để là người đàn ông bản lĩnh bảo v.

Đệm (tên lót) Vệ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Vệ thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Đệm (tên lót) Vệ có phổ biến tại Việt Nam không?

Vệ là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 685 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Vệ nhất?

Tên đệm Vệ vẫn hiện diện tại Phú Yên. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Vệ. Các khu vực ít hơn như Vĩnh Long, Kiên Giang và Vĩnh Phúc.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Vệ là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Vệ có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Bảo vệ, gìn giữ, giữ gìn, phòng thủ.
  • : Bảo vệ, che chở, phòng ngừa khỏi những nguy hại từ bên ngoài.
  • : Bảo vệ.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Vệ mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Vệ thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên