Ý nghĩa của đệm Vòng
Đệm Vòng thường được đặt cho những người có tính cách thông minh, sáng tạo và có năng khiếu nghệ thuật. Họ thường là những người thích khám phá thế giới xung quanh và luôn tìm kiếm những điều mới mẻ. Vòng thường là những người có trực giác tốt và luôn biết cách giải quyết vấn đề một cách sáng suốt. Họ cũng thường là những người có tấm lòng nhân hậu và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Vòng
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Vòng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Vòng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Vòng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Vòng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Vòng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Vòng.
Vòng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Vòng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ò
-
-
n
-
-
g
-
Vòng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vòng
- Danh từ: đường cong khép kín
- khoanh một vòng
- vẽ thêm mấy vòng
- quấn vài vòng dây cho chặt
- Danh từ: vật được tạo ra có hình một đường tròn, thường dùng làm đồ chơi, đồ trang sức, trang trí, v.v.
- vòng tay
- vòng đeo cổ
- chiếc vòng bạc
- Danh từ: (Khẩu ngữ) vòng tránh thai (nói tắt)
- đặt vòng
- đi tháo vòng
- Danh từ: lần chuyển động, di chuyển từ một điểm nào đó để rồi quay trở về chính điểm ấy
- dạo một vòng quanh phố
- Danh từ: chu vi của một vật được coi như là có hình tròn
- vòng ngực
- vòng eo lí tưởng
- Danh từ: phạm vi, về mặt giới hạn không gian và thời gian không thể vượt qua của hoạt động, sự việc nào đó
- làm trong vòng một tháng là xong
- chuyện xảy ra vòng tháng bảy năm ngoái
- Danh từ: lần thi đấu hoặc bỏ phiếu trong một cuộc thi đấu hoặc bầu cử phải qua nhiều lần
- vòng sơ khảo
- vòng chung kết
- được lọt vào vòng hai
- Động từ: làm cho có hình cong, hình vòng cung, thường để ôm lấy vật gì
- vòng tay ôm con vào lòng
- Động từ: di chuyển không theo đường thẳng mà theo một đường cong, đường vòng cung
- cho xe vòng lại
- vòng theo sườn đồi
- Tính từ: không theo đường thẳng, mà theo đường cong, quanh co, uốn khúc
- đi đường vòng
- đoạn vòng
Vòng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 26 từ ghép với từ Vòng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Vòng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vòng đa phần là mệnh Kim
Tên Vòng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành