Ý nghĩa của đệm Vững
Đệm "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán, "vững" được viết là 穩 (wěn), có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt đệm cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Đệm "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Vững
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Vững được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Vững. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Vững thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Vững. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 tên cho đệm Vững. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Vững.
Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ữ
-
-
n
-
-
g
-
Vững trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vững
- Tính từ: có khả năng giữ nguyên vị trí trên một mặt nền hoặc giữ nguyên tư thế, khó bị lung lay, bị ngã, bị đổ
- em bé đi đã vững
- tay lái chưa vững
- Đồng nghĩa: vững vàng
- Tính từ: có khả năng chịu những tác động bất lợi từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên trạng thái, không suy yếu, không biến đổi, không mất đi
- "Dù ai nói ngả nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân." (Cdao)
- Tính từ: có khả năng đương đầu với những hoàn cảnh bất lợi để thực hiện như bình thường nhiệm vụ, chức năng của mình
- vững tay lái
- tay nghề chưa vững
- kèm cho cháu bé học thật vững
- Đồng nghĩa: vững vàng
Vững trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Vững. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Vững trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vững đa phần là mệnh Kim
Tên Vững trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành