Ý nghĩa của đệm Xa
Nghĩa Hán Việt là chiếc xe, chỉ về sự hoàn chỉnh, tính vận động tích cực. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Xa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Xa Đang tăng dần
Đệm Xa được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Xa. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Xa được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.24% |
2 | Kon Tum | 0.09% |
3 | Lào Cai | 0.04% |
4 | Sóc Trăng | 0.03% |
5 | Điện Biên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Xa thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Xa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Xa là nam giới:
Các tên với đệm Xa là nữ giới:
Có tổng số 7 tên cho đệm Xa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Xa.
Xa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Xa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
a
-
Xa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xa
- Danh từ: dụng cụ thô sơ quay bằng tay, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt
- quay xa
- lật đật như xa vật ống vải (tng)
- Tính từ: ở một khoảng cách tương đối lớn, trong không gian hoặc thời gian
- đường xa
- đi làm ăn xa
- một ngày không xa
- "Dầu xa nhích lại cho gần, Làm thân con nhện mấy lần vương tơ." (Cdao)
- Trái nghĩa: gần
- Tính từ: có sự chênh lệch tương đối lớn về chất lượng, mức độ, v.v.
- công danh ngày một tiến xa
- hai người khác xa nhau
- về sắc đẹp, nó còn kém xa chị nó
- Tính từ: hướng về những sự việc còn lâu mới xảy ra
- tính hay lo xa
- nhìn xa trông rộng
- Tính từ: có quan hệ họ hàng phải ngược lên nhiều đời mới xác định được
- bà con xa
- hai người có họ xa với nhau
- Trái nghĩa: gần
- Động từ: rời khỏi để đi xa, không còn được gần gũi nữa
- xa quê hương
- "Chim xa rừng thương cây nhớ cội, Người xa người tội lắm người ơi!" (Cdao)
Xa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 51 từ ghép với từ Xa. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Xa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xa đa phần là mệnh Kim
Tên Xa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành