Ý nghĩa của đệm Xì
Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Xì
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Xì được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Xì. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Xì thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Xì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Xì. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Xì.
Xì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Xì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
ì
-
Xì trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xì
- Động từ: (hơi bị nén) bật hoặc làm cho bật thoát mạnh ra qua chỗ hở hẹp
- quả bóng bị xì hơi
- lựu đạn xì khói
- Đồng nghĩa: phì
- Động từ: (Khẩu ngữ) phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng xì, để tỏ thái độ không bằng lòng hoặc coi thường, khinh bỉ
- không trả lời, chỉ xì một tiếng
- Động từ: (Khẩu ngữ) như hỉ
- xì mũi
- Động từ: (Thông tục) đưa ra hoặc nói lộ ra, do bắt buộc (hàm ý chê)
- doạ một câu là xì ra hết
- nói mãi mới chịu xì tiền ra
- Đồng nghĩa: xuỳ
Xì trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Xì. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Xì trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xì đa phần là mệnh Kim
Tên Xì trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành