Ý nghĩa của đệm Xương
Nghĩa Hán Việt là hưng vượng, tốt lên, hàm ý chỉ sự hoàn thiện, phát triển tốt đẹp. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Xương
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Xương được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Xương. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Xương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Xương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Xương là nam giới:
Có tổng số 9 tên cho đệm Xương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Xương.
Xương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Xương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Xương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xương
- Danh từ: bộ phận cứng và chắc làm thành bộ khung của cơ thể người và động vật
- xương cá
- bị ngã gẫy xương
- người gầy, chỉ còn da bọc xương
- Danh từ: phần cứng làm sườn trong một số vật
- xương quạt
Xương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Xương. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Xương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xương đa phần là mệnh Kim
Tên Xương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành