Ý nghĩa của tên Cám
Cám là một cái tên tiếng Việt có nguồn gốc từ từ "cám" trong tiếng Hán, có nghĩa là "vỏ trấu". Tên Cám thường được đặt cho con gái, hàm ý chỉ một người con gái giản dị, mộc mạc, chân chất, nhưng cũng có phần nhẫn nhục, chịu thương chịu khó. Trong văn hóa dân gian Việt Nam, Cám được biết đến là một nhân vật trong truyện cổ tích "Tấm Cám". Trong truyện, Cám là một cô gái có tính cách độc ác, đố kỵ và thủ đoạn. Tên Cám từ đó được dùng để ám chỉ những người phụ nữ có tính xấu xa, nham hiểm. Tuy nhiên, ý nghĩa của tên Cám không chỉ giới hạn ở đó. Cám cũng có thể được hiểu là "vỏ ngoài", "lớp bảo vệ". Do đó, tên Cám còn có thể hàm ý chỉ sự mạnh mẽ, kiên cường và khả năng tự bảo vệ mình của một người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cám
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cám được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cám. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cám
Tên Cám thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cám. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Cám. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cám.
Cám trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cám trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
á
-
-
m
-
Cám trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cám
- Danh từ chất bột màu vàng nâu, do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn ra khi giã, xát, thường dùng làm thức ăn cho lợn.
- Động từ động lòng thương, cảm thương trước một cảnh ngộ nào đó
- "Ai làm nên bước phân li, Cám công mưa nắng kẻ đi, người về." (Cdao)
Cám trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Cám. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cám trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cám đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cám trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cám trong thần số học
C | Á | M |
---|---|---|
1 | ||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học