Từ điển tên

Tên CámÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Cám

Cám là một cái tên tiếng Việt có nguồn gốc từ từ "cám" trong tiếng Hán, có nghĩa là "vỏ trấu". Tên Cám thường được đặt cho con gái, hàm ý chỉ một người con gái giản dị, mộc mạc, chân chất, nhưng cũng có phần nhẫn nhục, chịu thương chịu khó. Trong văn hóa dân gian Việt Nam, Cám được biết đến là một nhân vật trong truyện cổ tích "Tấm Cám". Trong truyện, Cám là một cô gái có tính cách độc ác, đố kỵ và thủ đoạn. Tên Cám từ đó được dùng để ám chỉ những người phụ nữ có tính xấu xa, nham hiểm. Tuy nhiên, ý nghĩa của tên Cám không chỉ giới hạn ở đó. Cám cũng có thể được hiểu là "vỏ ngoài", "lớp bảo vệ". Do đó, tên Cám còn có thể hàm ý chỉ sự mạnh mẽ, kiên cường và khả năng tự bảo vệ mình của một người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cám

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cám được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cám. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Cám

Tên Cám thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cám. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 đệm cho tên Cám. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cám.

No ad for you

Cám trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cám trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Cám trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Cám

Cám trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Cám. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Cám trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Cám đa phần là mệnh Mộc.

Tên Cám trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Cám trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cám sang thần số học
CÁM
1
34

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cám

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cám

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cám / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu