Ý nghĩa của tên Cầu
Cầu là công trình giao thông mang ý nghĩa kết nối, nối liền. "Cầu" còn có nghĩa là mong muốn, ước vọng, khát khao. Cầu cũng có nghĩa là cầu mong, cầu chúc. Ý nghĩa tên Cầu là mong muốn, ước vọng, khát khao được đạt được, được thực hiện. Khi đặt tên cho con, cha mẹ thường mong muốn con mình sẽ là cầu nối, kết nối giữa mọi người, mọi điều tốt đẹp trong cuộc sống. Tên Cầu cũng mang ý nghĩa cầu mong cho con được may mắn, hạnh phúc, thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Cầu còn có thể được hiểu là cầu vồng tượng trưng cho niềm hy vọng, ước mơ với mong muốn con sẽ luôn tràn đầy hy vọng, ước mơ và có một cuộc sống tươi đẹp. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cầu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cầu Đang tăng dần
Tên Cầu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cầu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Cầu phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.16% |
2 | Hòa Bình | 0.07% |
3 | Ninh Bình | 0.05% |
4 | Bạc Liêu | 0.05% |
5 | Cao Bằng | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Cầu
Tên Cầu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cầu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cầu là nam giới:
Văn Cầu, Hữu Cầu, Bá Cầu, Quang Cầu, Minh Cầu, Thiện Cầu, Hoàn Cầu, Lê Cầu, Hoàng Cầu
Có tổng số 30 đệm cho tên Cầu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cầu.
Cầu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cầu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ầ
-
-
u
-
Cầu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cầu
- Danh từ đồ chơi bằng vải, hình tròn như quả cam, dùng để tung, bắt
- múa lân tung cầu
- tục gieo cầu kén rể
- Danh từ đồ chơi gồm một đế nhỏ hình tròn, trên mặt cắm lông chim, túm giấy mỏng hoặc những thứ tương tự, dùng để đá chuyền qua lại cho nhau hoặc để đánh qua lại bằng vợt
- chơi đá cầu
- giao cầu chưa qua lưới
- Danh từ công trình xây dựng bắc qua sông, suối, hồ, chỗ trũng, v.v. để tiện đi lại
- bắc cầu tre
- "Dưới dòng nước chảy trong veo, Bên cầu tơ liễu bóng chiều thướt tha." (TKiều)
- Động từ muốn hoặc theo đuổi điều gì có lợi cho bản thân
- cầu danh lợi
- bán nước cầu vinh
- Động từ xin thần linh ban cho những điều mong muốn
- cầu trời khấn Phật
- cầu thần thánh ban lộc
- Động từ yêu cầu về hàng hoá, trong quan hệ với khả năng cung cấp hàng hoá trên thị trường
- cân đối giữa cung và cầu
- có cung ắt có cầu
Cầu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 116 từ ghép với từ Cầu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cầu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cầu đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cầu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cầu trong thần số học
C | Ầ | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học