Ý nghĩa của tên Chói
Chói trong tiếng Hán có nghĩa là "ánh sáng chói lóa", "nổi bật", "rực rỡ". Tên Chói thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, rạng rỡ, luôn tỏa sáng và nổi bật giữa đám đông. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chói
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chói được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chói. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chói
Tên Chói thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chói. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Chói. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chói.
Chói trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chói trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ó
-
-
i
-
Chói trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chói
- Động từ chiếu sáng mạnh
- đèn điện chói sáng
- nắng chói vào mặt
- Tính từ có cảm giác thị giác hoặc thính giác bị rối loạn do tác động của ánh sáng hoặc âm thanh có cường độ quá mạnh
- tiếng nổ chói tai
- ánh sáng làm chói mắt
- Tính từ (màu sắc) tươi quá, đến mức như làm loá mắt
- hoa gạo đỏ chói
- chiếc áo vàng chói
- Tính từ có cảm giác nhói buốt như bị đâm tại một chỗ nào đó
- đầu đau chói
- chói xương hông
Chói trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Chói. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chói trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chói đa phần là mệnh Mộc.
Tên Chói trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chói trong thần số học
C | H | Ó | I |
---|---|---|---|
6 | 9 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học