Tên Co
Co là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Co (孤) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Co
Co biểu thị sự thu gọn, nhỏ bé, khiêm tốn, thể hiện sự giản dị, bình thường.
Giới tính vả tên đệm cho tên Co
Giới tính thường dùng
Tên Co thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Co.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Co
Trong tiếng Việt, Co (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Co dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Co hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Co
Mức Độ phổ biến
Co là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.635 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Co trên toàn Việt Nam.
Mức độ phân bổ
Tên Co có thể gặp tại Điện Biên. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Co. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Lai Châu và Sơn La.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Co.
Tên Co trong tiếng Việt
Định nghĩa Co trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Khẩu ngữ) thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối.
Ví dụ: Cô gái có co người đẹp.
- 2. Danh từ
(Khẩu ngữ) cỡ chữ in.
Ví dụ: Sách in chữ co 11.
- 3. Động từ
Gập tay hoặc chân vào, hoặc tự thu gọn thân hình lạI. Ví dụ:
- Ngồi co chân lên ghế.
- Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tng).
- 4. Động từ
Tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi (do chịu sự tác động từ bên ngoài). Ví dụ:
- Vải co lại sau khi giặt.
- Đồng nghĩa: rút.
- 5. Động từ
Kí hiệu hoá học của nguyên tố cobalt.
Cách đánh vần tên Co trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- o
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Co trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Co" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: đôi co, co kéo, kéo co...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Co vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Co trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Co trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Co có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Co phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 孤: Cô đơn, đơn độc.
- 抓: Nắm chặt, khép lại, bấu chặt.
- 觚: Cong, xiên, méo mó, quanh co, gập khúc, co chân, co cẳng, co ro.
Tên Co trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Co thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Co
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Co
Chữ cái | C | O |
---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Co
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!