Ý nghĩa của tên Cuộc
Cuộc là một cái tên mang ý nghĩa chỉ một quá trình dài, liên tục diễn ra trong cuộc đời, thường dùng để chỉ những hành trình, sự nghiệp, hoặc mục tiêu mà một người theo đuổi. Tên Cuộc thể hiện sự bền bỉ, kiên trì, quyết tâm đạt được mục tiêu đã đề ra, với mong muốn có một cuộc sống thành công, trọn vẹn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cuộc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cuộc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cuộc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cuộc
Tên Cuộc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cuộc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cuộc là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Cuộc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cuộc.
Cuộc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cuộc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
u
-
-
ộ
-
-
c
-
Cuộc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cuộc
- Danh từ việc, tình huống, tình hình diễn ra theo một quá trình và có nhiều người tham gia
- người ngoài cuộc
- cuộc họp giao ban
- cuộc vui chưa tàn
- Động từ giao hẹn với nhau sẽ tính được thua về điều phỏng đoán đúng hay sai hoặc về điều thách thức nhau
- anh có dám cuộc với tôi không?
- Đồng nghĩa: cá, cược
- Danh từ điều cuộc với nhau
- chấp nhận thua cuộc
- được cuộc
Cuộc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Cuộc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cuộc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cuộc đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cuộc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cuộc trong thần số học
C | U | Ộ | C |
---|---|---|---|
3 | 6 | ||
3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học