No ad for you

Ý nghĩa tên Hạt

Nghĩa Hán Việt là cái chốt, điểm gắn kết của sự việc, vị trí quan trọng trong toàn cuộc diện.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Hạt

Tên Hạt thiên về bé gái, gợi lên sự dịu dàng và nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Hạt sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hạt

Trong tiếng Việt, Hạt (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Hạt cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Hạt trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Hạt hay như:

Tham khảo thêm danh sách 14 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Hạt hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạt

Mức Độ phổ biến

Tên Hạt thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Hạt là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 824 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Hạt có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Hạt có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Nam Định. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Hạt. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Lạng Sơn và Yên Bái.

No ad for you

Tên Hạt trong tiếng Việt

Định nghĩa Hạt trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Bộ phận nằm trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con. Ví dụ:

  • Hạt bí.
  • Hạt cải.
  • Gieo hạt đỗ.
  • Đồng nghĩa: hột.
2. Danh từ

Quả khô của một số cây lương thực. Ví dụ:

  • Hạt lúa.
  • Hạt ngô.
3. Danh từ

Vật có hình giống như hạt gạo, hạt ngô. Ví dụ:

  • Hạt ngọc trai.
  • Hạt sạn.
  • Bị hạt bụi bay vào mắt.
4. Danh từ

Lượng nhỏ chất lỏng có hình giống như hạt gạo, hạt ngô. Ví dụ:

  • Hạt sương.
  • Hạt mưa.
5. Danh từ

(Từ cũ) đơn vị hành chính thời trước, lớn hơn phủ, huyện.

6. Danh từ

Đơn vị quản lí của một số ngành.

Ví dụ: Hạt kiểm lâm.

7. Danh từ

Đơn vị của giáo hội, nhỏ hơn địa phận và gồm một số xứ.

Cách đánh vần tên Hạt trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • H
  • t

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Hạt trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Hạt" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: hạt giống, hạt cơ bản, áo hạt...

Tên Hạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạt trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Hạt có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hạt phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Người mù loay hoay bắt cá, nói bừa.
  • : Hạt tử (con bọ cạp), hạt long (con tắc kè), các loài động vật chân đốt có thân hình dài, nhiều đốt, có vỏ cứng, đặc biệt có phần đuôi cong, có ngòi chứa nọc độc.
  • : Địa hạt, phạm vi quản lý hoặc quyền hạn.

Tên Hạt trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Hạt thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Hạt

Bảng quy đổi tên Hạt sang Thần số học
Chữ cáiHT
Nguyên Âm1
Phụ Âm82

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Hạt

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Hạt

Ý nghĩa thực sự của tên Hạt là gì?

Nghĩa Hán Việt là cái chốt, điểm gắn kết của sự việc, vị trí quan trọng trong toàn cuộc diện.

Tên Hạt nói lên điều gì về tính cách và con người?

Tích cực, Nhỏ nhắn, Hy vọng, Tươi sáng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Hạt cho con.

Tên Hạt phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Hạt sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.

Tên Hạt có phổ biến tại Việt Nam không?

Hạt là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 824 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Hạt hiện nay thế nào?

Tên Hạt có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Hạt nhất?

Tên Hạt có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Nam Định. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Hạt. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Lạng Sơn và Yên Bái.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Hạt là gì?

Trong Hán Việt, tên Hạt có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hạt phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Người mù loay hoay bắt cá, nói bừa.
  • : Hạt tử (con bọ cạp), hạt long (con tắc kè), các loài động vật chân đốt có thân hình dài, nhiều đốt, có vỏ cứng, đặc biệt có phần đuôi cong, có ngòi chứa nọc độc.
  • : Địa hạt, phạm vi quản lý hoặc quyền hạn.
Trong phong thuỷ, tên Hạt mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Hạt thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Hạt: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Hạt: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Hạt: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên