Ý nghĩa của tên Hạt
Nghĩa Hán Việt là cái chốt, điểm gắn kết của sự việc, vị trí quan trọng trong toàn cuộc diện. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hạt Đang giảm dần
Tên Hạt được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hạt phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.02% |
2 | Yên Bái | 0.02% |
3 | Sóc Trăng | 0.02% |
4 | Cao Bằng | 0.02% |
5 | Thái Nguyên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hạt
Tên Hạt thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 9 đệm cho tên Hạt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hạt.
Hạt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
-
t
-
Hạt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hạt
- Danh từ bộ phận nằm trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con
- hạt bí
- hạt cải
- gieo hạt đỗ
- Đồng nghĩa: hột
- Danh từ quả khô của một số cây lương thực
- hạt lúa
- hạt ngô
- Danh từ vật có hình giống như hạt gạo, hạt ngô
- hạt ngọc trai
- hạt sạn
- bị hạt bụi bay vào mắt
- Danh từ lượng nhỏ chất lỏng có hình giống như hạt gạo, hạt ngô
- hạt sương
- hạt mưa
- Danh từ (Từ cũ) đơn vị hành chính thời trước, lớn hơn phủ, huyện.
- Danh từ đơn vị quản lí của một số ngành
- hạt kiểm lâm
- Danh từ đơn vị của giáo hội, nhỏ hơn địa phận và gồm một số xứ.
Hạt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Hạt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hạt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hạt đa phần là mệnh Mộc.
Tên Hạt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hạt trong thần số học
H | Ạ | T |
---|---|---|
1 | ||
8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học