Tên Ke
Ke là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Ke (雞) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Ke
Tên Ke có gốc gác từ tiếng Nhật và có nhiều ý nghĩa khác nhau. Một số ý nghĩa phổ biến bao gồm:- Sự khởi đầu, điểm xuất phát- Trong sạch, tinh khiết- Đẹp đẽ, rạng rỡ- Mạnh mẽ, kiên cường- Sự thanh lịch, tao nhã- Sự tái sinh, đổi mới.
Giới tính vả tên đệm cho tên Ke
Giới tính thường dùng
Ke là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Ke đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Ke.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ke
Trong tiếng Việt, Ke (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Ke dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Ke hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ke
Mức Độ phổ biến
Tên Ke không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.729 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Ke được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
để xem xác xuất gặp người có tên Ke trên toàn Việt Nam.
Tên Ke trong tiếng Việt
Định nghĩa Ke trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Dải nền xây cao bên cạnh đường sắt ở trong sân ga để cho hành khách tiện lên xuống tàu hoặc xếp dỡ hàng hoá.
- Tính từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) bủn xỉn, keo kiệt.
Ví dụ: Tính nó ke lắm.
Cách đánh vần tên Ke trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- e
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Ke trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Ke" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: bẫy cò ke, căn ke, ê ke...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Ke vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Ke trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ke trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Ke có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 雞: Bẫy cò ke (một loại bẫy thòng lọng).
- 鷄: Một loại bẫy dùng để bắt cò.
- 𠴜: Căn ke.
Tên Ke trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Ke thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Ke
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Ke
Chữ cái | K | E |
---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | |
Phụ Âm | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Ke
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!