Ý nghĩa của tên Khéo
Tên Khéo trong tiếng Việt mang ý nghĩa là người có sự khéo léo, nhanh nhẹn và có khả năng giải quyết tốt mọi vấn đề trong cuộc sống. Người tên Khéo thường thông minh, sáng tạo và có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Họ là những người có tính cách đặc biệt, luôn biết cách ứng biến linh hoạt và xử lý mọi tình huống một cách khôn ngoan. Ngoài ra, tên Khéo còn thể hiện sự chăm chỉ, kiên trì và luôn cố gắng hết mình để đạt được những điều mình mong muốn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khéo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khéo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khéo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khéo
Tên Khéo thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khéo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Khéo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khéo.
Khéo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khéo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
é
-
-
o
-
Khéo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khéo
- Tính từ biết làm những động tác thích hợp trong lao động để tạo ra những sản phẩm đẹp, tinh tế
- khéo tay
- "Rượu ngon chẳng nệ be sành, Áo rách khéo vá hơn lành vụng may." (Cdao)
- Đồng nghĩa: khéo léo
- Trái nghĩa: vụng
- Tính từ biết sắp xếp công việc, thời gian một cách thích hợp để đạt được kết quả như mong muốn
- khéo thu xếp
- khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tng)
- Đồng nghĩa: khéo léo
- Tính từ biết có những cử chỉ, hành động, lời lẽ thích hợp làm người khác vừa lòng, để đạt được kết quả như mong muốn trong quan hệ đối xử
- tìm cách đuổi khéo
- lựa lời nói khéo
- ăn ở khéo nên được lòng mọi người
- Đồng nghĩa: khéo léo#
- Tính từ (Khẩu ngữ) tốt, hợp, tựa như là đã định làm, đã sắp đặt đúng từ trước
- áo mặc vừa khéo
- làm xong thì cũng vừa khéo hết giờ
- Tính từ (Phương ngữ) đẹp, xinh
- trăng mười sáu khéo hơn trăng rằm
- diện vào trông cũng khéo
- miệng cười rõ khéo
- Phụ từ (Khẩu ngữ) không khéo (nói tắt)
- mặc phong phanh thế, khéo lại ốm mất thôi
- Phụ từ từ biểu thị ý nhắc nhở phải coi chừng, tránh điều không hay có thể xảy ra
- khéo vỡ cốc đấy!
- nói nhỏ chứ, khéo lộ hết cả bây giờ
Khéo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Khéo. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khéo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khéo đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khéo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khéo trong thần số học
K | H | É | O |
---|---|---|---|
5 | 6 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học